Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
1. Mark: Can you tell me about yourself?
(Bạn có thể giới thiệu về bản thân mình không?)
Minh Anh: My name’s Nguyen Minh Anh. I’m in Class 5B.
(Tớ là Nguyễn Minh Anh. Tớ học lớp 5B.)
2. Minh Anh: Can you tell me about yourself?
(Bạn có thể giới thiệu về bản thân mình không?)
Mark: My name’s Mark. I live in the city.
(Tớ tên Mark. Tớ sống ở thành phố.)
3. Mark: What’s your favourite animal?
(Loài vật yêu thích của bạn là gì?)
Minh Anh: I like dolphin.
(Tớ thích cá heo.)
4. Minh Anh: What’s your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Mark: It’s a sandwich.
(Là bánh mì kẹp.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Bài 2 :
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)

Bài 3 :
6. Project.
(Dự án.)

Bài 4 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 5 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 6 :
3. Read and match.
(Đọc và nối.)

Bài 7 :
Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu:
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
Trả lời:
I live at + địa chỉ có số nhà.
I live in + tên đường, phố.
Ví dụ:
A: Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
B: I live at 21 Nguyen Du Street, Ha Noi.
(Tớ sống ở số 21 đường Nguyễn Du, Hà Nội.)
Bài 8 :
1. Number the sentences in the correct order.
(Đánh số câu văn theo thứ tự đúng.)
___ - a. I'm An. I'm in Grade 4. My hobby is playing sports.
1 - b. Can you tell me about yourself?
___ - c. It's table tennis.
___ - d. What's your favourite sport?
___ - e. Table tennis? Oh, I like table tennis too.
Bài 9 :
Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Bài 10 :
1. Talk about yourself. Answer your teacher’s questions.
(Nói về bản thân. Trả lời câu hỏi của giáo viên.)