Đề bài

Speaking

6. Work in pairs. Student A, follow the instructions below. Student B, go to page 111. 

(Theo cặp. Học sinh A, làm theo hướng dẫn bên dưới. Học sinh B, giở sách tới trang 111)

Lời giải chi tiết :

A: Hey long time no see! I have not seen you for a while 

B: Oh hello! Glad to see you too

A: Uhm can I ask you for some advice. I don’t know what to do 

B: Sure! What’s wrong?

A: I can’t go to this pop concert even though I have already bought the ticket. My mum is not home tomorrow so I have to take care of my baby brother.

B: Oh I see! Then maybe you can give it to me, I can go to the concert instead. Then the ticket won’t go to waste.

A: Uhm sorry but I have spent a lot on this one ticket. So l would would rather not do that

B: Oh I see then. How about reselling the ticket online, if it’s that expensive to buy it then maybe it’s valuable enough that someone might want to get one. I have seen many people who have done so 

A: Good idea! Thank you for the suggestion.

Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. In pairs, ask and answer the questions.

(Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi.)

1. What instruments can you play?

(Em có thể chơi các nhạc cụ nào?)

2. What instruments do you want to learn to play?

(Các nhạc cu nào mà em muốn học cách chơi?)

3. Can any of your friends or family members play an instrument?

(Có người bạn nào hay thành viên gia đình nào của em biết chơi nhạc cụ không?)

4. What kind of music do you listen to?

(Em thích nghe thể loại nhạc nào)

5. Do you follow any singers, musicians or groups on Twitter or Facebook?

(Em có follow ca sĩ, nhạc sĩ, hay nhóm nhạc nào trên Twitter hay Facebook không?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. CLASS VOTE  Answer the questions and count the votes.

(Trả lời câu hỏi và đếm số bình chọn đáp án)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. In groups, decide on the prize winners in the categories in Exercise 4.

(Theo nhóm, quyết định người chiến thắng các hạng mục giải thưởng ở Bài 4.)

A: I think the prize for the longest hair in our class go to Hương.

(Tôi nghĩ giải cho người có mái tóc dài nhất trong lớp chúng ta thuộc về Hương.)

B: No, I think Lâm has longer hair than Hương.

(Không, mình nghĩ Lâm có tóc dài hơn Hương.)

C: OK, the prize for the longest hair goes to Lâm.

(Được thôi, giải cho người có mái tóc dài nhất thuộc về Lâm.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look at the posters for World Music Day. What instruments are the musicians playing?

(Hãy nhìn vào các tấm áp phích cho World Music Day. Các nhạc sĩ đang chơi những nhạc cụ gì?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. In pairs, ask and answer the questions about your favourite live music concerts.

(Theo cặp, các em hãy hỏi và trả lời nhau các câu hỏi liên quan về buổi ca nhạc mà em ưa thích.)

A: What kind of live music concert do you enjoy most?

(Bạn thích buổi biểu diễn nhạc trực tiếp nào nhất?)

B: I really enjoy classical music concerts.

(Tôi thực sự thích các buổi hòa nhạc cổ điển.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Study the Speaking box. Find examples of the phrases in the dialogue.

(Nghiên cứu các từ trong khung Speaking. Tìm ví dụ tương tự từ những câu trong đoạn hội thoại.)

Speaking

Making suggestions

(Đưa ra lời đề nghị)

What do you suggest? (Bạn đề xuất gì?)

Have you got any (other) suggestions? (Bạn có đề xuất nào khác không?)

Can I make a suggestion?

(Mình có thể đề xuất không?)

Sure. / Yes, of course.

(Chắc chắn rồi. / Vâng, dĩ nhiên.)

Why don’t you/ we…?

(Tại sao bạn/ chúng ta không…?)

How/ What about…?

(Còn về… thì sao?)

Let’s…

(Chúng ta hãy…)

Yes, why not? / Great idea!

(Vâng, tại sao không? / Ý kiến hay đó!)

Maybe. / I’m not sure.

(Có lẽ. / Mình không chắc.)

No, that’s not a good idea.

(Không, đó không phải là ý kiến hay.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Complete the dialogue with phrases from the Speaking box. Listen and check.

(Hoàn thành bài họi thoại với các cụm từ trong khung Speaking. Nghe và kiểm tra.)


Sol: I want to get my grandma a present. What (1) do you suggest?

Max: Why (2)____ get her a book?

Sol: I’m (3)____. Have you got (4)____?

Max: How (5)____ a CD?

Sol: Hmm. (6)____.

Max: Or (7)____ some chocolates?

Sol: Yeah, (8)____! (9)_____ go to the shops.

Max: Can I (10)_____?

Sol: (11)_____.

Max: (12)_____ we look online? It’s easier.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Listen to five suggestions. Respond with words or phrases from the Speaking box.

(Nghe 5 lời đề nghị. Các em hãy tự mình phản hồi bằng những từ hoặc cụm từ trong khung Speaking.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

6. Work in pairs. Student A, follow the instructions below. Student B, go to page 111.

(Theo cặp. Học sinh A, làm theo hướng dẫn bên dưới. Học sinh B, hãy lật sang trang 111.)

 

1. Read these situations to Student B. Respond to his/her suggestions.

 

(Đọc những tình huống này cho Học sinh B. Trả lời các đề xuất của anh ấy / cô ấy.)

 

• It's my father's/mother's birthday soon and I want to get him/her a present.

 

(Sắp đến là sinh nhật của bố / mẹ tôi và tôi muốn tặng bố / mẹ một món quà.)

 

• I'm a little bit hungry.

 

(Tôi hơi đói.)

 

2. Listen to Student B's situations. Make suggestions.

 

(Lắng nghe các tình huống của Học sinh B. Góp ý kiến.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. CLASS VOTE  Answer the questions.

(Trả lời câu hỏi.)

1. Are you on Twitter?

(Bạn có đang ở trên Twitter?)

2. How often do you write texts or tweets?

(Bạn thường viết tin nhắn hoặc tweet như thế nào?)

3. What’s better, texting or tweeting? Why?

(Cái nào tốt hơn, nhắn tin hay tweet? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. In pairs, read the texts and tweets in B and C and answer the questions.

(Theo cặp, các em hãy đọc các tin nhắn và bài tweet ở hình B và C rồi trả lời câu hỏi.)

1. When is the Alpha Boys concert in Brighton?

(Buổi biểu diễn của Alpha Boys ở Brighton diễn ra khi nào?)

2. How much are the tickets?

(Giá vé là bao nhiêu?)

3. Who likes/ doesn’t like Alpha Boys?

(Ai thích / không thích Alpha Boys?)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

7. In groups, write texts or tweets to other groups about the idea below. 

(Trong các nhóm, hãy viết văn bản hoặc tweet cho các nhóm khác về ý tưởng bên dưới.)

Reply to the messages you receive.

(Trả lời lại những tin nhắn mà em nhận được.)

- school and homework

(trường học và bài tập về nhà)

- plans with friends (TV, sport, shopping, music, cinema)

(các kế hoạch với bạn bè (TV, thể thao, mua sắm, âm nhạc, rạp chiếu phim))

Maths homework difficult! Want 2 study 2gether 2nite? :(

(Bài tập Toán khó quá! muốn tối nya học cùng nhau không?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. In pairs, use these adjectives to guess your partner’s opinion about the people and things below.

(Theo cặp, các em hãy dùng những tính từ này để đoán ý kiến của bạn các em về những nhân vật và sự vật dưới đây)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

5. In pairs, plan an afternoon in town. Student A, follow the instructions below. Student B, go to page 112.

(Theo cặp, hãy lên kế hoạch cho một buổi chiều trong thị trấn. Học sinh A, hãy làm theo hướng dẫn bên dưới. Học sinh B, xem trang 112.)

Student A

- Start the conversation. Ask Student B if he/she is doing anything on Friday.

- On Saturday you and your family are travelling to the capital city to see a musical. Ask Student B if he/she is doing anything on Sunday evening.

-Suggest going to the cinema at 6 p.m. on Sunday.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)

1. show / love / I / this /.

I love this show. 

2. a / big / of / music / fan / hip-hop / I'm /. 

3. it / recommend / I / 100 percent /. 

4. bit / a / it's / boring /. 

5. honest, / be / think / terrible / I / it’s / to /. 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

going                            sweet                             time

1. Jake is _______. He always helps me with my homework.

2. There are a lot of people outside that shop. What's ______ on?

3. Hurry up. Chris! It's _____ to go to school. 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

get                idea                 so                 wow

1. Please explain. I don't get it. (Vui lòng giải thích. Tôi không hiểu.)

2. Everyone is laughing. What's _____ funny?

3.  _____! This is the best present ever! Thank you!

4. Listen, about Tara's birthday. I've got an _____.

Xem lời giải >>