Đề bài

2. Study the Grammar A box. Write the Past Simple form of the verbs below.

Find them in the dialogue and check.

(Học hộp Grammar A. Hãy viết lại các động từ bên dưới theo dạng quá khứ. Tìm lại những từ trong dạng quá khứ ấy trong đoạn hội thoại và kiểm tra xem các em đã làm đúng chưa)

ask    happen   move   start   stop

try     walk       want

Lời giải chi tiết :

/d/: called, jogged

/t/: watched, danced

/td/: ended, waited

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. PRONUNCIATION: -ed endings

(PHÁT ÂM: kết thúc bằng -ed)

Listen and repeat the words. Which letters come before the -ed ending in list 3?

(Lắng nghe và nhắc lại các từ. Những chữ cái nào đứng trước đuôi -ed trong danh sách 3?)


1. /t/ practised, watched

 2. /d/ travelled, played

 3. /ɪd/ started, decided

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Pronunciation -ed ending (Past Simple) 

(Phát âm âm cuối “ed” (Quá khứ đơn))

Write the verbs in the correct box in the Past Pimple. 

(Viết các động từ vào ô đúng trong khung ở dạng quá khứ đơn.)

 

Listen and repeat.

(Nghe và đọc lại.)

promise                       love                    visit                    look                     borrow                   kiss 

walk                           end                     sound                 hope                    clean

 

/t/ verbs ending in unvoiced sounds

/d/ verbs ending in voiced sounds

/id/ verbs ending in /t/ & /d/ sounds

promised,...

 

loved,...

visited,...

Xem lời giải >>