Đề bài

1. CLASS VOTE What’s your favourite time of day?

(Thời điểm yêu thích của bạn trong ngày là gì?)

Morning is my favourite time of day.

(Buổi sáng là thời điểm trong ngày yêu thích của tôi.)

Lời giải chi tiết :

Evening is my favourite time of day because I can relax after a tiring day.

(Buổi tối là thời điểm trong ngày yêu thích của tôi vì tôi có thể thư giãn sau một ngày mệt mỏi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Finish? Imagine that you are your favourite celebrity. Write sentences about your daily routines.

(Hoàn thành bài học? Hãy tưởng tượng em là người nổi tiếng mà em yêu thích. Hãy viết những câu về thói quen hàng ngày.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

THINK! Have you got a big family? How many people live in your house?

(Hãy nghĩ xem! Em có một đại gia đình không? Bao nhiêu người sống trong nhà của em?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Exercise 4. USE IT! Work in groups. Talk about the Radfords and your daily routines. What are the differences?

(Thực hành! Làm việc theo nhóm. Nói về gia đình Radfords và các hoạt động hàng ngày của em. Khác nhau ở điểm nào?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

THINK! What are the most important celebrations  in your country?

(Hãy nghĩ xem! Những dịp lễ quan trọng nhất ở đất nước em là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Exercise 5. USE IT! Work in groups. Ask and answer the questions in the Happy Days! Questionaire in exercise 1. Use adverbs of frequency in your answers.

(Thực hành! Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi trong bảng câu hỏi Happy Days! ở bài tập 1. Sử dụng trạng từ chỉ tần suất trong câu trả lời.)

A: Do you ever sing songs?

(Bạn có hát bao giờ chưa?)

B: Yes, sometimes./ No, not usually./ No, never!

(Có, thi thoảng./ Không, không thường xuyên lắm./ Không, chưa bao giờ.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Finished? Write six questions for an interview with your favourite celebrity. Then act out your interview with a partner.

(Hoàn thành bài học? Viết 6 câu hỏi cho buổi phỏng vấn người nổi tiếng mà em yêu thích. Sau đó diễn lại buổi phỏng vấn với bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

THINK! What do you usually do with your friends at the weekend?

(Hãy nghĩ xem! Bạn thường làm gì với các bạn vào cuối tuần?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Exercise 3. Watch or listen again. Then practise the dialogue.

(Xem hoặc nghe lại. Sau đó thực hành bài hội thoại.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

Exercise 4: Study the Key Phrases. Then complete the mini-dialogue. Use some of the ideas from the Family Fun Day programme in exercise 1.

(Nghiên cứu Key Phrases. Sau đó hoàn thành đoạn hội thoại ngắn. Sử dụng các ý tưởng từ chương tringf Family Fun Day ở bài 1.)

A: It's Family Fun Day at the school on Saturday. What do you……………….. ?

B: I like the………………..of the……………….. .

A: Right, and what about the……………….. ?

B: OK. Let's go to the.……………….. and the……………….. .

KEY PHRASES

Making plans and suggestions

What's on?

What do you want to do / see?

I'm not really interested in (the)... .

I like the sound of (the) ... .

What about (the)... ?

Let's go to (the) ... .

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Exercise 5. USE IT! Work in pairs. Look at the cinema programme. Prepare and practise a new dialogue. Use the dialogue in exercise 2 and the Key Phrases.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Nhìn vào chương trình điện ảnh. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới. Sử dụng đoạn hội thoại trong bài tập 2 và các Cụm từ quan trọng.)

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Speaking

2. Imagine you are Mary. Use phrases from Exercise 1 to tell the class about your morning/ afternoon/ evening routine on Mondays.

(Tưởng tượng em là Mary. Sử dụng các cụm từ ở bài 1 để kể cho cả lớp về hoạt động thường nhật của em vào buổi sáng/ chiều/ tối vào các ngày thứ Hai.)

In the morning, I get up and take a shower. Then, I… .

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Speaking

3. Read the text again and say what Michael's daily routine is. Use first, then, next and after (that) to tell the class.

(Đọc lại văn bản và nói về hoạt động thường nhật của Michael. Sử dụng first, then, next và after (that) để nói với cả lớp.)

Michael gets up at 7:30 a.m. First, he has his breakfast, then he walks to school.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. What do/don't you do on Sundays? Use the phrases in the list to write sentences. Tell your partner.

(Bạn làm gì vào các ngày Chủ nhật? Sử dụng các cụm từ trong danh sách để viết câu. Nói với bạn của em.)

• have breakfast at 8:00 (ăn sáng lúc 8 giờ)

• have lunch with my family at 12:00 (ăn trưa với gia đình lúc 12 giờ)

• prepare dinner (chuẩn bị bữa tối)

• eat at a restaurant (ăn ở nhà hàng)

• go to the cinema (đi xem phim)

• play football in the park (chơi đá bóng trong công viên)

• meet my friends (gặp gỡ bạn bè)

On Sundays, I don’t have breakfast at 8:00. I have breakfast at 9:00.

(Vào các ngày Chủ nhật, tôi không ăn sáng lúc 8 giờ. Tôi ăn sáng lúc 9 giờ.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. You want to go to the cinema this Saturday with your friend. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1. Mind the sentence stress.

(Em muốn đi xem phim vào thứ Bảy này với bạn. Diễn bài hội thoại tương tự như bài 1. Chú ý đến trọng âm của câu.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. How similar your daily routine to the singer's?

(Thói quen hàng ngày của bạn giống với thói quen của ca sĩ như thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại và thay thế các từ màu xanh.)

1. Stig: How’s school this year, Minh?

  Minh: It’s OK. But I get up at 5:30 every morning.

(5:00, 5:45)

2. Stig: Wow! That’s early!

  Minh: Yeah, I have soccer practice at 6:00. School starts at 7:00.

(cricket, tennis)

3. Minh: What time do you go to school, Stig?

Stig: I go to school at 8:00. I get up at 7:15.

(have breakfast, wake up)

4. Minh: Stig, what time is it now in Sweden?

   Stig: Oh no, it’s 8:00. I’m late. See you later, Minh.

(8:05, 8:15)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với bạn. Thay thế bất cứ từ nào để tạo nên bài hội thoại của riêng em.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

6. CLASS SURVEY Interview three students in your class using the questions below. Write their names and answers in the columns. Then report to the class.

(Khảo sát lớp học Phỏng vấn 3 học sinh trong lớp em sử dụng các câu hỏi bên dưới. Viết tên của các bạn và câu trả lời vào cột. Sau đó báo cáo với cả lớp.)

 

Student 1

Student 2

Student 3

What time do you often wake up on weekends?

 

 

 

How often do you exercise?

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

7. In pairs, tell about any bad habits your pets/people in your family have. Use Exercise 6 to help you.

(Theo cặp, nói về những thói quen xấu của thú cưng/ người trong gia đình em. Sử dụng bài 6 để giúp em.)

A: Our dog eats my mum's shoes!

(Con chó của chúng tôi ăn giày của mẹ!)

B: My cat sleeps on my laptop when I'm busy. In the morning my dad never stops talking!

(Con mèo của tôi ngủ trên máy tính xách tay khi tôi bận. Vào buổi sáng, bố tôi không bao giờ ngừng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

4. Work in pairs. Which facts about life on the International Space Station are surprising to you?

(Làm việc theo cặp. Sự thật nào về đời sống trên Trạm vũ trụ quốc tế làm em ngạc nhiên?)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

6. In pairs, say what you often/sometimes/never do. Use the Word Friends in Exercise 5 or your own ideas. Tell the class about your partner.

(Theo cặp, nói em thường/ thỉnh thoảng/ không bao giờ làm việc gì. Sử dụn Word Friends ở bài 5 hoặc ý kiến của riêng em. Nói với cả lớp về bạn của em.)

Nam often browses the Internet.

(Nam thường lướt Internet.)

He sometimes reads but he never plays cards.

(Bạn ấy thỉnh thoảng đọc nhưng không bao giờ chơi bài.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. In pairs, ask and answer the questions in Exercise 3. Tell the class about your partner.

(Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài 3. Nói với cả lớp về bạn của em.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

6. In pairs, ask and answer the questions in Exercise 5.

(Theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi ở bài 5.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

6. Complete the sentences with the words below so they are true for your partner. Read your sentences to him/her to check.

(Hoàn thành các câu với các từ bên dưới sao cho đúng với bạn của em.)

love              enjoy               quite like               don't mind             don't like                              can't stand

1. You don't like getting up early.

(Bạn không thích dậy sớm.)

2. You ____________ hamsters.

3. You ____________ listening to music.

4. You ____________ browsing the internet.

5. You ____________ having a shower.

6. You ____________ going shopping.

7. You ____________ feeling hungry.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1: * Match the sentences (1-4) to the sentences (a-d).

(Nối các câu (1-4) với các câu (a-d).)

  1. Are you free this Thursday?
  2. Sorry, I can’t make it at 5:00.
  3. Let’s meet at 5 o’clock.
  4. 7 o’clock is fine.
  5. Can you come to my house?
  6. I think so. Why?
  7. How about 7:00?
  8. Sure. I’d love to.
 
   
Xem lời giải >>
Bài 26 :

2: ** Circle the correct respond
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

1. A: How about 6 o’clock, then?

    B: a 6 o’clock is fine                                                                        b I’m free this morning.

2. A: What time?

    B: a Sorry. I can’t make it at 7:00                                                    b Let’s meet at 7:00.

3. A: How are you?

    B: a I’d love to.                                                                               b I’m OK. And you?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

3: *** Complete the dialogue. Then read it loud. Mind the intonation.

(Hoàn thành cuộc đối thoại. Sau đó đọc to. Hãy nhớ ngữ điệu.)

Sarah: Hi Eddie!

Eddie: Hi Sarah! How 1)__________________

Sarah: I’m great, thanks. And you?

Eddie: I’m fine, thanks. 2)_________________

Sarah: I think so. Why?

Eddie: 3)________________to my house

Sarah: Sure. I’d love to. What time?

Eddie: 4)___________________7 o’clock.

Sarah: Sorry, I can’t make it at 7:00.

Eddie: 5)___________________8:00 then?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Complete the words in the dialogue.

(Hoàn thành các từ trong cuộc đối thoại.)

A: Hey, (1) m_ _e! I've got a new guitar! Come and see.

B: (2) A_ _ _ _m_! I want one like that too! 

Xem lời giải >>
Bài 29 :

 3. Listen to a radio interview and choose the correct answer.

(Nghe một cuộc phỏng vấn trên radio và chọn câu trả lời đúng.)


1. A Happy Life is _________

a. a radio programme.

b. a theatre play.

c. a book.

2. The interviewer is with _________

a. two actors.

b. three actors.

c. four actors. 

3. The interview is about _________

a. what actors do before a play.

b. how actors feel after a play.

c. how actors learn words for a play.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

 6. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

favourite         hate          kind          mind          of          prefer          quite          stand

1. What _____ of music do you like?

2. I love chocolate cake. It's my _____!

3. What do you think _____ the new TV show?

4. You're very tired. I don't _____ driving.

5. My friend can't _____ dogs. I don't know why!

6. Hike tea but I _____ coffee. It's good to wake me up! 

7. I _____ like watching football on TV but I _____ watching golf. It's very boring. 

Xem lời giải >>