Đề bài

2. Study the Grammar A box. Mark the words in Exercise 1 C (countable) or U (uncountable).

(Nghiên cứu khung Ngữ pháp A. Đánh dấu các từ ở bài 1 C (đếm được) hoặc U (không đếm được).)

Grammar A

Countable and uncountable nouns

(Danh từ đếm được và không đếm được)

Countable nouns

(Danh từ đếm được)

Singular: a banana, an apple

(Số ít: một quả chuối, một quả táo)

Plural: bananas, apples

(Số nhiều: những quả chuối, những quả táo)

Uncountable nouns: bread, milk

(Danh từ không đếm được: bánh mỳ, sữa)

I've got three apples.

(Tôi có ba quả táo.)

I've got three milks.

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Countable: biscuits, crisps, eggs, onions, potatoes

(Đếm được: bánh quy, khoai tây chiên, trứng, hành tây, khoai tây)

Uncountable: celery, cheese, ketchup, oil

(Không đếm được: cần tây, phô mai, tương cà, dầu ăn)

Xem thêm : Tiếng Anh 6 - English Discovery

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Grammar

Countable and uncountable nouns

(Ngữ pháp: Danh từ đếm được và không đếm được)

1. Is the underlined noun countable or uncountable? Write C (countable) or U (uncountable).

(Danh từ được gạch dưới là đếm được hay không đếm được? Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được)).

1. The children are very tired after a day of fun.

(Bọn trẻ rất mệt sau một ngày vui chơi.)

2. Be careful! The water is deep.

(Hãy cẩn thận! Nước sâu đó.)

3. My mother uses real butter in the cakes she bakes.

(Mẹ tôi sử dụng bơ thật khi nướng bánh.)

4. Remember to bring the necessary travel items.

(Nhớ mang theo những vật dụng cần thiết khi đi du lịch.)

5. - How about meeting in the canteen for some tea? - Sure. What time?

(- Gặp nhau ở căng tin uống trà nhé? – Được thôi. Mấy giờ?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Grammar         

4. Find the mistake in each sentence and correct it.

(Tìm lỗi trong mỗi câu và sửa lại cho đúng.)

Example: There is some wonderful camping sites in our area.

(Có những điểm cắm trại tuyệt vời ở khu chúng ta sống.)

is => are 

1. How many candles is on that birthday cake?

_________________

2. There are much snow on the road.

_________________

3. Michael can play different musical instrument.

_________________

4. There are not much milk left in the fridge.

_________________

5. Don't take too much luggages on your trip.

_________________

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Choose the correct words in the Rules.

(Chọn các từ đúng để hoàn thành Quy luật.)

RULES

1. We use some / any in questions.

2. We use Yes, there is and No, there isn't with singular nouns / plural nouns.

3. We use Yes, there are and No, there aren't with singular nouns / plural nouns.

4 We use How many ... ? with singular nouns / plural nouns.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Find example of the words below in the texts on pages 62 and 63. Which are countable (c) and which are uncountable (u)? Add the words to Rules 1-2

(Tìm ví dụ về các từ dưới đây trong các văn bản ở trang 62 và 63. Từ nào đếm được (c) và không đếm được (u)? Thêm các từ vào Quy tắc 1-2)

apple         juice               egg              bread             pasta         sweet          water           snack

 
RULES

1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples,…………/ …………..,………../…………,…………./ …………….

2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, ………,………., …………
Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look at the picture and complete the sentences.

(Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu.)

meat         crips                 pasta             rice                   vegetables               cheese           pears       grapes

Uncountable

Countable

How much…?

There’s a lot of pasta.

There’s some (1)…….

There isn’t much (2)………

There isn’t any (3)………….

How many……?

There are a lot of (4) ……

There are some (5)………….

There aren’t many grapes.

There aren’t any (6)…….

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Countable/ Uncountable nouns

a/an, some/any

 

Countable

singular

plural

affirmative

There’s an onion.

There are some onions.

negative

There isn’t a cucumber.

There aren’t any cucumbers.

interrogative

Is there an egg?

Are there any eggs?

 

Uncountable

singular

affirmative

There’s some cheese.

negative

There isn’t any flour.

interrogative

Is there any butter?

We can use some in interrogative sentences to make offers and requests.

Would you like some milk? (offer)

Can I have some tea please? (request)

- We need to buy some apples and a bottle of milk.

- Let’s go to the supermarket.

Note!

- Countable nouns are nouns we can count. They have singular and plural forms, e.g. an apple-two/some apples.

- Uncountable nouns are nouns we cannot count. They usually have singular forms, e.g. some milk - NOT: milks

These nouns include food (cheese, meat, flour, sugar, salt, etc.), liquid (coffee, tea, water, etc.)

1. Read the theory box and the note. How do we use a/an, some, any?

(Đọc khung lý thuyết và ghi chú. Chúng ta sử dụng a/an, some, any như thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Decide if the nouns below are C (countable) or U (uncountable). Write the plural form of the countable nouns.

(Quyết định những danh từ bên dưới là C (đếm được) hay U (không đếm được). Viết dạng số nhiều của những danh từ đếm được.)

1. apple

C

apples

2. coffee

 

 

3. water

 

 

4. rice

 

 

5. burger

 

 

6. meat

 

 

7. carrot

 

 

8. lemon

 

 

9. strawberry

 

 

10. salt

 

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

C. Countable and uncountable? Are the foods below countable or uncountable? Write C for countable and U for uncountable. Then discuss which foods you like/ don’t like and why?

(Đếm được hay không đếm được? Những thức ăn bên dưới là đếm được hay không đếm được? Viết C với đếm được và U với không đếm được. Sau đó thảo luận thức ăn nào em thích / không thích và tại sao?)

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Which one is different? Circle A, B, or C. 

(Từ nào khác? Khoanh tròn A, B hoặc C.)

Example:

A. cheese (phô mai)   

B. butter (bơ)   

C. banana (chuối)

C (countable noun)

Phương án C là danh từ đếm được, phương án A, B là danh từ không đếm được.

1. A. river

2. A. tea 

3. A. wonder

4. A. sandwich

5. A. beach

6. A. item

B. lake

B. apple 

B. nature

B. meat

B. cave

B. air

C. water

C. cake

C. desert

C. bread

C. beauty

C. compass

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Choose the correct option to complete each sentence.

(Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. Her ______________ very curly.

A. hair is                           

B. hairs are

2. Today I have got ______________ to do.

A. much work                   

B. many works

3. I think too ______________ taught in schools.

A. many mathematics are   

B. much mathematics is

4. We are all eager to increase our ______________. 

A. knowledge                    

B. knowledges

5. Could you pass me ______________, please? 

A. a salt                            

B. some salt

6. ______________ cheese cubes have you got in the box? 

A. How much                    

B. How many

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Write the words below in the correct column.

(Viết các từ dưới đây vào cột đúng.)

bacon                 banana                 biscuit                bread                burger             carrot         

cheese                cola                      crisp                  egg                   juice           ketchup           

milk                    omelette               onion                 yoghurt 

Countable nouns

Uncountable nouns

banana

bacon

   
   
   
   
   
   
   
   

Countable nouns

Uncountable nouns

banana

bacon

   
   
   
   
   
   
   
   

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. a) * Decide if the nouns below are C (countable) or U (uncountable).

(Quyết định xem các danh từ bên dưới là C (đếm được) hay U (không đếm được).)

1. apple          

7. biscuit

2. milk            

8. meat

3. honey          

9. carrot

4. tomato       

10. bread

5. water

11. strawberry

6. rice

12. tea

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Write C (countable) or U (uncountable).

(Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được).)

Milk U

1. rice                                    6. grape

2. sandwich                           7. burger

3. apple juice                         8. meat

4. vegetable                          9. pear 

5. cheese                             10. yogurt

Xem lời giải >>
Bài 14 :

 1. Complete the table with the given words.

(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)

boy               camera                cinema                food                fruit

lesson                music                pollution                rain                table

 

Countable 

table

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

Uncountable 

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Countable/Uncountable nouns- Partitives 

(Danh từ đếm được / không đếm được- Phân vùng)

20. * Write C(countable) or U (uncountable). Then write the plural for the countable nouns. 

(Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được). Sau đó viết số nhiều cho các danh từ đếm được.)

1. apple 

2. milk 

3. meat 

4. chicken 

5. Orange

6. dish 

7. rice 

8. bread 

9. pie 

10. mustard 

11. cherry 

12. sugar 

13. burger 

14. pasta 

15. Cereal

Xem lời giải >>