Đề bài

6. Study the Grammar C box. Choose the correct option.

(Nghiên cứu khung Grammar C. Chọn phương án đúng.)

Grammar C

Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)

I

you

he

she

it

we

they

my

your

his

her

its

our

their

 1. My sister is ten. His/Her name is Kirsty.

(Em gái mình 10 tuổi. Tên của em ấy là Kirsty.)

2. We're at Greenwood School. Your / Our English teacher is Mrs. Smith

3. A: Hi! What are your / our names?

    B: I'm Todd and he's Dan.

4. Our two cats are great. Our / Their names are Fiona and Minka.

5. This is my friend from America. His / Her name is Tom.

6. Here's a photo of my dog. Its / Their name is Rocky.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

2. Our

3. your

4. Their

5. His

6. Its

2. We're at Greenwood School. Our English teacher is Mrs. Smith.

(Chúng tôi đang ở Trường Greenwood. Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi là cô Smith.)

3. A: Hi! What are your names?

(Chào! Tên của các bạn là gì?)

    B: I'm Todd and he's Dan.

(Tôi là Todd và anh ấy là Dan.)

4. Our two cats are great. Their names are Fiona and Minka.

(Hai con mèo của chúng tôi rất tuyệt. Tên của chúng là Fiona và Minka.)

5. This is my friend from America. His name is Tom.

(Đây là bạn của tôi đến từ Mỹ. Tên anh ấy là Tom.)

6. Here's a photo of my dog. Its name is Rocky.

(Đây là một bức ảnh của con chó của tôi. Tên của nó là Rocky.)

Xem thêm : Tiếng Anh 6 - English Discovery

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

 
 
Xem lời giải >>

Bài 2 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

 
 
Xem lời giải >>

Bài 5 :

Fill in the blank with the right possessive adjectives.

(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Fill in the blank with the right possessive adjectives.

(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)

 
Xem lời giải >>

Bài 7 :

Fill in the blank with the right possessive adjectives. 

(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Fill in the blank with the right possessive adjectives. 

(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)

 
Xem lời giải >>

Bài 9 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

2. Complete the sentences with the correct possessive forms.

(Hoàn thành câu với dạng sở hữu đúng.)

1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi)

2. This is the_______chair. (teacher)

3. Where is_______ computer? (Nick)

4. My_______motorbike is in the garden. (father)

5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

2. Complete the sentences with the correct possessive adjectives.

(Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng.)

1. I love cartoons. _________ favourite cartoon is Dragon Balls.

2. This book has your name on it. Is it _________ book?

3. The lion has three cubs. _________  cubs are playing under a big tree.

4. Do you know my friend Anna? _________ house is close to the park.

5. We are from Switzerland. _________  country is famous for chocolate.

 
Xem lời giải >>

Bài 29 :

Subject pronouns and possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ và tính từ sở hữu)

3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6.

(Hoàn thành bảng với các từ in màu xanh trong văn bản trang 6.)

Singular

Plural

Subject pronoun

Possessive adjective

Subject pronoun

Possessive adjective

I

my

we

(4)…………….

you

(1)……………

you

(5)…………….

he

she

it

(2)……………

(3)……………

its

they

(6)…………….

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Subject personal pronouns / Possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ / Tính từ sở hữu)

Subject personal pronouns

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ)

Possessive adjectives

(Tính từ sở hữu)

I (tôi)

you (bạn)

he (anh ấy)

she (cô ấy)

it (nó)

we (chúng tôi)

you (các bạn)

they (họ)

my (của tôi)

your (của bạn)

his (của anh ấy)

her (của cô ấy)

its (của nó)

our (của chúng tôi)

your (của các bạn)

their (của họ)

 - Hi, I’m Helen.

(Chào, mình là Helen.)

- Hi! Helen. I’m Maria and this is my friend Nat.

(Chào Helen. Mình là Maria và đây là bạn mình Nat.)

1. Read the table. Then match the sentences.

(Đọc bảng. Sau đó nối các câu với nhau.)

1. I am Tony.

2. You're Australian.

3. He's Alan.

4. She's 12.

5. It's my book.

6. Paul and Mary are British.

a. Their teacher is Mr Brown.

b. Its colour is black.

c. His friend is Laura.

d. Your friend is Australian, too!

e. My friend is Eric.

f. Her name is Amy.

Xem lời giải >>