Đề bài

5. Put the verbs in brackets into the affirmative or negative form of the Past Simple.

(Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng khẳng định hoặc phủ định thì Quá khứ đơn.)

1. Darren______ (book) his holiday online. (✓)

2. He _______________(visit) any museums during his trip. (X)

3. He_______________(ate) local dishes at restaurant.(✓)

4. He _________________(have) a very good time. (X)

Phương pháp giải

Thì quá khứ đơn:

- Dạng khẳng định: S + Ved/V2

- Dạng phủ định: S + didn't + V

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Darren booked his holiday online. 

(Darren đã đặt kỳ nghỉ trực tuyến.)

2. He didn't visit any museums during his trip. 

(Anh ấy đã không ghé thăm bất kỳ viện bảo tàng nào trong chuyến đi của mình.)

3. He ate local dishes at a restaurant. 

(Anh ấy đã ăn các món ăn địa phương tại một nhà hàng.)

4. He didn't have a very good time. 

(Anh ấy đã không có một khoảng thời gian vui vẻ.)

Xem thêm : Tiếng Anh 6 - Right on

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Choose the best answer.

I ________ his car to work while he was sleeping.

  • A.

    drive

  • B.

    drove

  • C.

    driving

  • D.

    driven

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Choose the best answer.

What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

  • A.

    did/do/did

  • B.

    did/did/did

  • C.

    did/do/done

  • D.

    did/do/do

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Choose the best answer.

The man _______ the door and _________ pieces of paper.

  • A.

    open/ thrown

  • B.

    opened/ threw

  • C.

    opened/ thrown

  • D.

    open/ throw

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Choose the best answer.

He _______ off his hat and ________ into the room.

  • A.

    take/ went

  • B.

    take/ go

  • C.

    taken/ go

  • D.

    took/ went

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Choose the best answer.

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

  • A.

    was/come

  • B.

    were/ come

  • C.

    was/ came  

  • D.

    were/ came

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Choose the best answer.

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

  • A.

    didn’t understand/said           

  • B.

    didn’t understood/said

  • C.

    understand/say

  • D.

    understood/say

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Choose the best answer.

_______ you attend yoga class when I _________at home?

  • A.

    Did/ stay

  • B.

    Didn't/ didn't stayed

  • C.

    Did/ didn’t stay

  • D.

    Were/ stayed

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Choose the best answer

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Choose the best answer

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Chia động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Choose the best answer.

... you a teacher two years ago? -  Yes, I.......

  • A.

     Is/ isn’t

  • B.

    Are/aren’t

  • C.

    Was/weren’t

  • D.

    Were/was

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Grammar: The past simple 

(Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn)

1. Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C.)

1. There __________ an interesting match on TV last night.

A.is

B. were

C. was

2. My dad __________ a lot of tennis some years ago.

A. plays

B. played

C. is playing

3. I was at the gym last Sunday, but I ________ you there.

A. not saw

B. don't see

C. didn't see

4. The teacher __________  us about our homework this morning.

A. didn't ask

B. not asking

C. doesn't ask

5. _________ sleep well last night?

A. Do you

B. Did you

C. Were you         

 
Xem lời giải >>

Bài 29 :

2. Write the correct form of the verbs to complete the conversation.

(Viết dạng đúng của động từ để hoàn thành bài hội thoại.)

Nick: Hi, there.

Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?

Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I (1. go) __________ fishing with my dad. How about you?

Sonny: Oh, I (2. have) __________a good weekend, too.

Nick: Really? What _______you(3. do) __________?

Sonny:I (4. visit) __________ the museum with my family, then we (5. eat) __________at my favourite restaurant.

Nick: Did you watch football match last Sunday?

Sonny: Oh, yeah! My favourite team (6. score) __________ a fantastic goal!

 
Xem lời giải >>

Bài 30 :

3. Work in groups. Ask and answer questions about last weekend.

(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về cuối tuần trước.)

Example:

A: Did you do any sports last weekend?

(Cuối tuần trước bạn có chơi thể thao không?)

B: Oh, yes, and I was exhausted.

(Ồ, có chứ, và mình rất mệt luôn.)

C: Really? What did you do?

(Thật à? Bạn đã làm gì?)

 
Xem lời giải >>