Past Simple (interrogative & short answers)
(Thì quá khứ đơn (câu nghi vấn và câu trả lời ngắn)
|
interrogative (câu nghi vấn) |
short answers (câu trả lời ngắn) |
|
Did I/you/ he, etc. play tennis? Did I/ you/ he, etc. leave? |
Yes, I/you/he, etc. did. No, I/ you/he, etc. didn’t. |
|
We use rising intonation with Yes/No questions. (Chúng ta sử dụng ngữ điệu lên giọng với câu hỏi Yes/ No.) Did he call you? (Anh ấy đã gọi cho bạn à?) |
|
1. Look at what Peter did/didn't do yesterday. Write questions, then answer them.
(Hãy nhìn vào những gì Peter đã làm / đã không làm ngày hôm qua. Viết câu hỏi, sau đó trả lời chúng.)
1. go to the mall? (x) Did Peter go to the mall? No, he didn't.
(đi trung tâm thương mại - Có phải Peter đã đến trung tâm thương mại không? Không.)
2. play basketball (x)________________________________
(chơi bóng rổ)
3. meet his friends (✓)_______________________________
(gặp bạn)
4. watch a film (✓)___________________________________
(xem phim)
5. listen to music (x) ________________________________
(nghe nhạc)
6. go to the park (x)_________________________________
(đi công viên)
7. chat online (✓)____________________________________
(tán gẫu trực tuyến)
8. go to bed late (✓)__________________________________
(đi ngủ muộn)
2. Did Peter play basketball? - No, he didn't.
(Peter đã chơi bóng rổ? - Không, anh ấy không.)
3. Did Peter meet his friends? - Yes, he did.
(Peter có gặp bạn bè của anh ấy không? Vâng, anh ấy đã.)
4. Did Peter watch a film? - Yes, he did.
(Peter đã xem phim à? - Vâng, anh ấy đã.)
5. Did Peter listen to music? - No, he didn't.
(Peter có nghe nhạc không? - Không, anh ấy không.)
6. Did Peter go to the park? - No, he didn't.
(Peter đã đi đến công viên? - Không, anh ấy không.)
7. Did Peter chat online? - Yes, he did.
(Peter có trò chuyện trực tuyến không? - Vâng, anh ấy đã.)
8. Did Peter go to bed late? - Yes, he did.
(Peter đã đi ngủ muộn chưa? - Vâng, anh ấy đã.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
Bài 2 :
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
Bài 3 :
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Bài 4 :
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Bài 5 :
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Bài 6 :
Choose the best answer.
I ________ his car to work while he was sleeping.
drive
drove
driving
driven
Bài 7 :
Choose the best answer.
What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
did/do/did
did/did/did
did/do/done
did/do/do
Bài 8 :
Choose the best answer.
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
open/ thrown
opened/ threw
opened/ thrown
open/ throw
Bài 9 :
Choose the best answer.
He _______ off his hat and ________ into the room.
take/ went
take/ go
taken/ go
took/ went
Bài 10 :
Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
was/come
were/ come
was/ came
were/ came
Bài 11 :
Choose the best answer.
I __________ what teacher _________ in the last lesson.
didn’t understand/said
didn’t understood/said
understand/say
understood/say
Bài 12 :
Choose the best answer.
_______ you attend yoga class when I _________at home?
Did/ stay
Didn't/ didn't stayed
Did/ didn’t stay
Were/ stayed
Bài 13 :
Choose the best answer
Bài 14 :
Choose the best answer
Bài 15 :
Chia động từ trong ngoặc
Bài 16 :
Choose the best answer.
... you a teacher two years ago? - Yes, I.......
Is/ isn’t
Are/aren’t
Was/weren’t
Were/was
Bài 17 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 18 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 19 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 20 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 21 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 22 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 23 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 24 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 25 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 26 :
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
Bài 27 :
Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh
Bài 28 :
Grammar: The past simple
(Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn)
1. Choose the correct answer A, B, or C.
(Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C.)
1. There __________ an interesting match on TV last night.
A.is
B. were
C. was
2. My dad __________ a lot of tennis some years ago.
A. plays
B. played
C. is playing
3. I was at the gym last Sunday, but I ________ you there.
A. not saw
B. don't see
C. didn't see
4. The teacher __________ us about our homework this morning.
A. didn't ask
B. not asking
C. doesn't ask
5. _________ sleep well last night?
A. Do you
B. Did you
C. Were you
Bài 29 :
2. Write the correct form of the verbs to complete the conversation.
(Viết dạng đúng của động từ để hoàn thành bài hội thoại.)
Nick: Hi, there.
Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?
Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I (1. go) __________ fishing with my dad. How about you?
Sonny: Oh, I (2. have) __________a good weekend, too.
Nick: Really? What _______you(3. do) __________?
Sonny:I (4. visit) __________ the museum with my family, then we (5. eat) __________at my favourite restaurant.
Nick: Did you watch football match last Sunday?
Sonny: Oh, yeah! My favourite team (6. score) __________ a fantastic goal!
Bài 30 :
3. Work in groups. Ask and answer questions about last weekend.
(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về cuối tuần trước.)
Example:
A: Did you do any sports last weekend?
(Cuối tuần trước bạn có chơi thể thao không?)
B: Oh, yes, and I was exhausted.
(Ồ, có chứ, và mình rất mệt luôn.)
C: Really? What did you do?
(Thật à? Bạn đã làm gì?)