4. Write the Past Simple of these verbs.
(Viết Thì quá khứ đơn của những động từ này.)
|
1 send - ____sent____ 2 break - _________ 3 drink- _________ 4 see - _________ 5 do - _________ |
6 think - _________ 7 run - _________ 8 can - _________ 9 bring - _________ 10 write - _________ |
Past Simple (irregular verbs)
(Quá khứ đơn – động từ bất quy tắc)
|
Affimative (Khẳng định) |
Negative (Phủ định) |
|
I/ You/ He etc. left. (Tôi/ Bạn/ Anh ấy v.v. đã rời đi.) |
I/ You/ He etc. didn’t leave. (Tôi/ Bạn/ Anh ấy v.v. không rời đi.) |
(See list of irregular verbs on page 151)
(Xem danh sách các động từ bất quy tắc ở trang 151)
I went to the new theme park last weekend but I didn’t take my camera with me.
(Tôi đã đến công viên giải trí mới vào cuối tuần trước nhưng tôi không mang theo máy ảnh.)
|
1 send – sent (gửi) 2 break – broke (làm gãy) 3 drink – drank (uống) 4 see – saw (nhìn) 5 do – did (làm) |
6 think – thought (nghĩ) 7 run – ran (chạy) 8 can –could (có thể) 9 bring – brought (mang đến) 10 write – wrote (viết) |

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
Bài 2 :
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
Bài 3 :
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Bài 4 :
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Bài 5 :
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Bài 6 :
Choose the best answer.
I ________ his car to work while he was sleeping.
drive
drove
driving
driven
Bài 7 :
Choose the best answer.
What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
did/do/did
did/did/did
did/do/done
did/do/do
Bài 8 :
Choose the best answer.
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
open/ thrown
opened/ threw
opened/ thrown
open/ throw
Bài 9 :
Choose the best answer.
He _______ off his hat and ________ into the room.
take/ went
take/ go
taken/ go
took/ went
Bài 10 :
Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
was/come
were/ come
was/ came
were/ came
Bài 11 :
Choose the best answer.
I __________ what teacher _________ in the last lesson.
didn’t understand/said
didn’t understood/said
understand/say
understood/say
Bài 12 :
Choose the best answer.
_______ you attend yoga class when I _________at home?
Did/ stay
Didn't/ didn't stayed
Did/ didn’t stay
Were/ stayed
Bài 13 :
Choose the best answer
Bài 14 :
Choose the best answer
Bài 15 :
Chia động từ trong ngoặc
Bài 16 :
Choose the best answer.
... you a teacher two years ago? - Yes, I.......
Is/ isn’t
Are/aren’t
Was/weren’t
Were/was
Bài 17 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 18 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 19 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 20 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 21 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 22 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 23 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 24 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 25 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 26 :
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
Bài 27 :
Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh
Bài 28 :
Grammar: The past simple
(Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn)
1. Choose the correct answer A, B, or C.
(Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C.)
1. There __________ an interesting match on TV last night.
A.is
B. were
C. was
2. My dad __________ a lot of tennis some years ago.
A. plays
B. played
C. is playing
3. I was at the gym last Sunday, but I ________ you there.
A. not saw
B. don't see
C. didn't see
4. The teacher __________ us about our homework this morning.
A. didn't ask
B. not asking
C. doesn't ask
5. _________ sleep well last night?
A. Do you
B. Did you
C. Were you
Bài 29 :
2. Write the correct form of the verbs to complete the conversation.
(Viết dạng đúng của động từ để hoàn thành bài hội thoại.)
Nick: Hi, there.
Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?
Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I (1. go) __________ fishing with my dad. How about you?
Sonny: Oh, I (2. have) __________a good weekend, too.
Nick: Really? What _______you(3. do) __________?
Sonny:I (4. visit) __________ the museum with my family, then we (5. eat) __________at my favourite restaurant.
Nick: Did you watch football match last Sunday?
Sonny: Oh, yeah! My favourite team (6. score) __________ a fantastic goal!
Bài 30 :
3. Work in groups. Ask and answer questions about last weekend.
(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về cuối tuần trước.)
Example:
A: Did you do any sports last weekend?
(Cuối tuần trước bạn có chơi thể thao không?)
B: Oh, yes, and I was exhausted.
(Ồ, có chứ, và mình rất mệt luôn.)
C: Really? What did you do?
(Thật à? Bạn đã làm gì?)