Đề bài

Object personal pronouns/ Possessive pronouns

(Đại từ đóng vai trò tân ngữ / Đại từ sở hữu)

 Look at me! It’s my cap. It’s mine.

(Nhìn mình nè! Đây là mũ của mình. Nó là của mình.)

3. Read the table. Then choose the correct item.

(Đọc bảng. Sau đó chọn phương án đúng.)

1. My/Mine coat is blue. Her/Hers is red.

2. These aren't their/theirs shoes. They are our/ours.

3. Look at him/his. He/His is wearing my/me scarf.

4. Your/Yours socks are green. Their/Theirs are orange.

5. These aren't her/hers jeans. They are my/mine.

6. This isn't me/my hat. It's your/yours.

Phương pháp giải

Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + N => có thể đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

Đại từ tân ngữ đứng sau động từ hoặc giới từ.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. My – Hers

2. their - ours

3. him – He - my

4. Your – Theirs

5. her - mine

6. my - yours

1. My coat is blue. Hers is red.

(Áo khoác của tôi màu xanh lam. Của cô ấy màu đỏ.)

2. These aren't their shoes. They are ours.

(Đây không phải là giày của họ. Chúng là của chúng ta.)

3. Look at him. He is wearing my scarf.

(Nhìn anh ấy kìa. Anh ấy đang quàng khăn của tôi.)

4. Your socks are green. Theirs are orange.

(Tất của bạn màu xanh lá cây. Của họ màu da cam.)

5. These aren't her jeans. They are mine.

(Đây không phải là quần jean của cô ấy. Nó là của tôi.)

6. This isn't my hat. It's yours.

(Đây không phải là mũ của tôi. Nó là của bạn.)

Xem thêm : Tiếng Anh 6 - Right on

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

 
 
Xem lời giải >>

Bài 2 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

 
 
Xem lời giải >>

Bài 5 :

Fill in the blank with the right possessive adjectives.

(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Fill in the blank with the right possessive adjectives.

(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)

 
Xem lời giải >>

Bài 7 :

Fill in the blank with the right possessive adjectives. 

(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)

 
Xem lời giải >>

Bài 8 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

2. Complete the sentences with the correct possessive forms.

(Hoàn thành câu với dạng sở hữu đúng.)

1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi)

2. This is the_______chair. (teacher)

3. Where is_______ computer? (Nick)

4. My_______motorbike is in the garden. (father)

5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

2. Complete the sentences with the correct possessive adjectives.

(Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng.)

1. I love cartoons. _________ favourite cartoon is Dragon Balls.

2. This book has your name on it. Is it _________ book?

3. The lion has three cubs. _________  cubs are playing under a big tree.

4. Do you know my friend Anna? _________ house is close to the park.

5. We are from Switzerland. _________  country is famous for chocolate.

 
Xem lời giải >>

Bài 28 :

Subject pronouns and possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ và tính từ sở hữu)

3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6.

(Hoàn thành bảng với các từ in màu xanh trong văn bản trang 6.)

Singular

Plural

Subject pronoun

Possessive adjective

Subject pronoun

Possessive adjective

I

my

we

(4)…………….

you

(1)……………

you

(5)…………….

he

she

it

(2)……………

(3)……………

its

they

(6)…………….

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Subject personal pronouns / Possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ / Tính từ sở hữu)

Subject personal pronouns

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ)

Possessive adjectives

(Tính từ sở hữu)

I (tôi)

you (bạn)

he (anh ấy)

she (cô ấy)

it (nó)

we (chúng tôi)

you (các bạn)

they (họ)

my (của tôi)

your (của bạn)

his (của anh ấy)

her (của cô ấy)

its (của nó)

our (của chúng tôi)

your (của các bạn)

their (của họ)

 - Hi, I’m Helen.

(Chào, mình là Helen.)

- Hi! Helen. I’m Maria and this is my friend Nat.

(Chào Helen. Mình là Maria và đây là bạn mình Nat.)

1. Read the table. Then match the sentences.

(Đọc bảng. Sau đó nối các câu với nhau.)

1. I am Tony.

2. You're Australian.

3. He's Alan.

4. She's 12.

5. It's my book.

6. Paul and Mary are British.

a. Their teacher is Mr Brown.

b. Its colour is black.

c. His friend is Laura.

d. Your friend is Australian, too!

e. My friend is Eric.

f. Her name is Amy.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

2. Complete the gaps with the correct subject pronoun or possessive adjective.

(Hoàn thành chỗ trống với đại từ chủ ngữ hoặc tính từ sở hữu đúng.)

1. Julie and I are friends. ____________ home is in London.

2. This is Mario and Lyn. ___________friend is Rosa.

3. We're Greek. ___________ friends are Greek, too.

4. This is Tom. ___________ is from Canada.

5. Jane is from the UK. ___________ is 10 years old.

Xem lời giải >>