Listening
5. Listen and choose the correct answer (A, B or C).
(Nghe và chọn phương án đúng A, B, hoặc C.)
Bài nghe:
1. Where's the sofa?
My living room is nice. It's got a sofa, two armchairs and a coffee table. The sofa is in the middle of the room and the coffee table is opposite it. One armchair is next to the sofa on one side and the other is next to the sofa on the other side. I really like my living room.
2. Which floor is Mark's house on?
Hi Robert. It's Mark. Where are you? I can't reach you on your mobile phone. Anyway, we've got exams next week. Can you come over this afternoon at 6.00p.m. so we can study together? I live at 5, Maple Street on the 4th floor. See you then!
3. What isn't there in his room?
A: Hi Ken. How's your new house?
B: Hi James. It's great but it isn't very big.
A: Have you got your own room?
B: Yes, but it's small. It's got a single bed and a carpet on the floor. It's also got a wardrobe for my clothes and bookcase for my books.
A: What about a desk?
B: I haven't got one yet and I haven't got a chair either.
Tạm dịch:
1. Ghế sofa ở đâu?
Phòng khách của tôi đẹp. Nó có một ghế sofa, hai ghế bành và một bàn cà phê. Ghế sofa ở giữa phòng và bàn cà phê ở đối diện. Một chiếc ghế bành bên cạnh ghế sofa ở một bên và chiếc còn lại bên cạnh ghế sofa ở phía bên kia. Tôi thực sự thích phòng khách của tôi.
2. Nhà của Mark ở tầng nào?
Chào Robert. Mark đây. Bạn đang ở đâu? Tôi không thể liên hệ với bạn qua điện thoại di động của bạn. À này, chúng ta có bài kiểm tra vào tuần tới. Bạn có thể đến vào chiều nay lúc 6 giờ tối được không? Chúng ta có thể học cùng nhau? Tôi sống tại số 5, Maple Street trên tầng 4. Gặp bạn sau nhé!
3. Không có gì trong phòng của anh ấy?
A: Chào Ken. Ngôi nhà mới của bạn thế nào?
B: Chào James. Nó rất tuyệt nhưng nó không lớn lắm.
A: Bạn đã có phòng riêng của mình chưa?
B: Có, nhưng nó nhỏ. Nó có một giường đơn và một tấm thảm trên sàn. Nó cũng có một tủ để quần áo của tôi và tủ sách cho sách của tôi.
A: Bàn học thì sao?
B: Tôi chưa có và tôi cũng chưa có ghế.
1. C | 2. A | 3. B |
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen to Mai talking about her house. Tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe Mai nói về nhà của mình. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)
|
T |
F |
1. There are four people in Mai's family. |
|
|
2. Mai's house has seven rooms. |
|
|
3. The living room is next to the kitchen. |
|
|
4. In her bedroom, there's a clock on the wall. |
|
|
5. She often listens to music in her bedroom. |
|
|
Listening
4. An and Mi are talking on the phone. Listen and fill each blank with ONE word.
(An và Mi đang nói chuyện trên điện thoại. Nghe và điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ.)
1. Everybody is at________.
2. Mi's mother is watering the_________ in the garden.
3. Mi's father is in the__________ room.
4. Her younger brother is________ in her bedroom.
5. Vy is watching_____________.
Listening
a. Listen to a girl asking a boy questions about his home. Are they friends? Yes/ No
(Nghe một bạn nữ hỏi một bạn nam những câu hỏi về nhà của bạn ấy. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. The boys live in_______.
2. It has two__________.
3. It has a small____________.
4. It doesn’t have__________.
Listening
a. Listen to a boy talking about his hometown. Does he like living there? Yes/No
(Nghe một bạn nam nói về quê hương của bạn ấy. Bạn ấy có thích sống ở đây không? Có/ Không)
You will hear Jack talking to a friend about his family. What housework do Jack's family members do? For each question, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice.
(Em sẽ nghe Jack nói với một người bạn về gia đình của mình. Các thành viên trong gia đình Jack làm việc nhà gì? Cho mỗi câu hỏi, viết một chữ cái (A-H) bên cạnh mỗi người. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)
Example: 0. uncle =>C |
Housework A. do the laundry B. make breakfast C. make dinner D. make lunch E. do the dishes F. do the shopping G. clean the kitchen H. clean the living room |
People 1. mother 2. father 3. sister 4. brother 5. Jack |
1b) Complete the dialogue with the sentences (A-D). Listen and check. Which words are stresses in each sentence?
(Hoàn thành hội thoại với các câu A-D. Nghe và kiểm tra. Những từ nào được nhấn mạnh trong mỗi câu?)
A. Why’s that? (Vì sao lại như vậy?) B. Thanks. What's your house like? (Cảm ơn. Nhà của bạn trông thế nào?) C. Is your room big? (Phòng của bạn có to không?) D. Sounds nice. Is there a garden? (Nghe có vẻ hay đó. Có khu vườn không?) |
2. Read the text the complete the missing words. Listen and check.
(Đọc văn bản và điền từ còn thiếu. Nghe và kiểm tra.)
Listening
9. Listen and choose the correct answer (A, B, or C).
(Nghe và chọn đáp án đúng (A, B, hay C).)
b) Listen and check, then sing along.
(Nghe và kiểm tra, sau đó hát cùng nhau)
Listen and match.
(Lắng nghe và lựa chọn.)
Listen and write the right members.
(Lắng nghe và điền đúng các thành viên trong gia đình.)
5. Listen to Mike talking to his friend and mark the sentences as R (right) or W (wrong).
(Nghe Mike nói chuyện với bạn của anh ấy và đánh dấu các câu là R (đúng) hoặc W (sai).)
1. The One Log House is in California, USA. |
|
2. There are two bedrooms. |
|
3. There is a big garden. |
|
4. The house is very old. |
6. Listen and circle the correct answer (A, B, or C.)
(Nghe và khoanh chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)
Which is NOT true about Jamie’s house?
Where does Peter live?
Where is Susan now?
Vicky’s apartment is ________.
What floor is Mark’s apartment on?
You will hear three short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For questions 1-3, put a tick (✔) in the box
( Bạn sẽ nghe ba đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với câu hỏi 1-3, hãy đánh dấu (✔) vào ô)
0. What housework does Ben do?
(Ben làm công việc nhà nào?)
1. What does Karen's apartment not have?
(Căn hộ của Karen không có gì?)
2. Who does Michoel live with?
(Michael sống với ai?)
3. Where is Colchester?
(Colchester ở đâu?)