Đề bài

You will hear some information about a camping trip. What will each person bring? For each question, write a letter (A–H) next to each person. You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe thông tin về buổi cắm trại. Mọi người sẽ mang những gì. Với mỗi câu hỏi, viết các chứ cái A- H cho mỗi người. Bạn sẽ nghe đoạn hội thoại hai lần.)


Phương pháp giải :

Bài nghe:

Teacher: Right, do we have everything for the camping trip tomorrow? Who's bringing the map?

(Đúng rồi, chúng ta đã có mọi thứ cho chuyến cắm trại vào ngày mai chưa? Ai đang mang bản đồ?)

Julia: I am! (Em ạ!)

Teacher: Thank you, Julia. (Cảm ơn em, Julia.)

Ben: And I'm bringing some bottled water so we don't get thirsty.

(Và em định mang một ít nước đóng chai để chúng ta không bị khát.)

Teacher: Good idea, Ben. That'll be useful for us when we go hiking.

(Ý kiến hay đó, Ben. Điều đó sẽ có ích cho chúng ta khi đi bộ đường dài.)

Edward: Should I bring a sleeping bag?

(Em có nên mang theo túi ngủ không ạ?)

Teacher: No, that's okay, Edward. I'll bring sleeping bags for everyone. Bring a flashlight so we can see at night.

(Không, không sao, Edward. Thầy sẽ mang túi ngủ cho mọi người. Hãy mang theo đèn pin để chúng ta có thể nhìn thấy vào ban đêm.)

Edward: OK. (Vâng ạ.)

Teacher: What about tents? (Còn lều thì sao nhỉ?)

Meryl: I can bring the tents! (Em có thể mang theo lều!)

Teacher: Oh, thank you, Meryl. What will you bring, Heather?

(Ồ, cảm ơn em, Meryl. Bạn sẽ mang gì, Heather?)

Heather: I'll bring batteries for the flashlight!

(Em sẽ mang pin cho đèn pin ạ!)

Teacher: Oh, and someone needs to bring snacks so we don't get hungry on the bus.

(Ồ, và ai đó cần mang theo đồ ăn nhẹ để chúng ta không bị đói trên xe buýt.)

Steve: I'll bring snacks. (Em sẽ mang theo đồ ăn nhẹ.)

Teacher: Thanks, Steve. (Cảm ơn, Steve.)

Lời giải chi tiết :

1. E: Ben - bottled water (nước uống đóng chai)

2. F: Edwward - flashlight (đèn pin)

3. B: Meryl - tents (lều)

4. G: Heather - betteries (pin)

5. H: Steve - snacks (đồ ăn nhẹ)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Listening

1. Work in groups. Discuss the questions.

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận câu hỏi.)

What do you know about Phu Quoc Islands? 

(Em biết gì về đảo Phú Quốc?)

 

Listen to the talk and check your answers.

(Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and tick (✓) T (True) or F (False).

(Nghe và đánh dấu (✓) Đúng hoặc Sai.) 


 

T

F

1. Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam.

 

 

2. There are no green forests in Phu Quoc.

 

 

3. Tourists can visit fishing villages and national parks there.

 

 

4. You cannot play water sports in Phu Quoc.

 

 

5. People sell interesting things at the markets.

 

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Listening

4. Mai’s family is talking to a travel agent about their trip to Singapore. Listen and tick (✓)  T (True) or F (False). 

(Gia đình của Mai đang nói chuyện với đại lý du lịch về chuyến du lịch đến Singapore. Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

 

 

T

F

1. Mai's visit to Singapore is four days.

 

 

2. They won't go to the National Park.

 

 

3. The visit to Sentosa takes a full day.

 

 

4. The Sea Aquarium is a zoo for fish.

 

 

5. The Light and Sound Show is the afternoon.

 

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a. Listen to three people talking about where to go on vacation. Tick the place where they decide to go.

(Lắng nghe 3 người nói chuyện về nơi họ đi trong kì nghỉ. Đánh dấu vào địa điểm họ quyết định đi.)


 

Black Hawk Cave

 

Blue River Canyon

Xem lời giải >>
Bài 5 :

b. Now, listen and fill the blank.

(Bây giờ hãy nghe và điền vào ô trống.)


 

Black Hawl Cave

Blue River Canyon

Activities

___________________

___________________

Travel Time

___________________

two hours by train

Places to stay

hotel

___________________

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. Listening to Tom talking about places to visit. These places are the best for people who like: doing sports/ talking photos.

(Hãy lắng nghe Tom nói về những địa điểm tham quan. Những địa điểm này dành cho những người thích: chơi thể thao/chụp ảnh.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

bNow, listen and number.

(Bây giờ, nghe và đánh số.)

1. Phú Quốc Island

2. Bay of Fundy

3. Mount Fuji

4. Black Forest

You can go there by train or bus.

 

You should go there between November and April.

 

You should go there between December and January.

 

You can go there by car or bus.

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Listening

6. Listen and mark the sentences R (right) or W (wrong).

(Nghe và đánh dấu các câu R (đúng) hoặc W (sai).)

1. New Zealand is near Australia.

 

2. In New Zealand, it rains all day.

 

3. Angela's hotel is in the rainforest.

 

4. Angela goes on treks in the afternoon.

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Each text contains one incorrect fact. Can you see what it is? Listen to the radio quiz to check if you are right.

(Mỗi văn bản chứa một thông tin không chính xác. Bạn có thể thấy nó là gì không? Nghe câu đố trên radio để kiểm tra xem bạn có đúng không.)


Xem lời giải >>