Đề bài

b. Practice with your own ideas.

(Thực hành với ý kiến của riêng em.)

Lời giải chi tiết :


A: What are you doing this Sunday?

(Bạn định làm gì vào Chủ nhật này?)

B: I'm playing badminton with my cousin. Do you want to join?

(Mình định chơi cầu lông với chị họ. Bạn có muốn tham gia không?)

A: Sorry, I can't. I'm making a birthday cake for my mother.

(Xin lỗi, mình không thể. Mình định làm một chiếc bánh sinh nhật cho mẹ.)

B: What about Saturday afternoon?

(Còn chiều thứ Bảy thì sao?)

A: I'm free. Why?

(Mình rảnh. Sao thế?)

B: I'm playing in the park with our classmates. Do you want to come?

(Mình định chơi trong công viên với các bạn cùng lớp của chúng ta. Bạn cũng đến nhé?)

A: Sure!

(Chắc chắn rồi!)

B: Great! See you soon.

(Tuyệt vời! Hẹn sớm gặp lại.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. GAME: Guessing. Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.

(Trò chơi: Suy đoán. Làm việc theo nhóm. Lần lượt mô tả một bạn trong lớp. Các thành viên khác trong nhóm đoán bạn đấy là ai.)

Example: 

(Ví dụ:)

A: She has long hair and big eyes.

(Bạn ấy có mái tóc dài và mắt to.)

B: Is that Lan?

(Đó là Lan à?)

A: That’s right.

(Đúng rồi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. We may have different personalities because we have different birthdays. Read the descriptions below. Do you think they match the friends in 3?

(Chúng ta có những tính cách khác nhau bởi vì chúng ta có ngày sinh khác nhau. Đọc mo tả bên dưới. Bạn có nghĩ chúng đúng với những người bạn ở hoạt động 3?)

21/3 - 19/4: confident, active

(21/3 - 19/4: tự tin, năng động)

20/4 – 20/5: loving, hard-working

(20/4 - 20/5: đáng yêu, chăm chỉ)

21/5 - 21/6: active, friendly

(21/5 - 21/6: năng động, thân thiện)

22/6 - 22/7: caring, clever

(22/6 - 22/7: quan tâm, khéo léo)

23/7 - 22/8: confident, creative

(23/7 - 22/8: tự tin, sáng tạo)

23/8 - 22/9: careful, hard-working

(23/8 - 22/9: cẩn thận, chăm chỉ)

23/9 - 23/10: creative, friendly

(23/9 - 23/10: sáng tạo, thân thiện)

24/10 - 21/11: careful, funny

(24/10 - 21/11: cẩn thận, vui tính)

22/11 - 21/12: clever, confident

(22/11 - 21/12: thông minh, tự tin)

22/12 - 19/1: careful, hard-working

(22/12 - 19/1: cẩn thận, chăm chỉ)

20/1 - 18/2: friendly, clever

(20/1 - 18/2: thân thiện, khéo léo)

19/2 - 20/3: kind, creative

(19/2 - 20/3: tử tế, sáng tạo)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Read the descriptions in 4. Share your opinion with the class.

(Đọc mô tả ở hoạt động 4. Chia sẻ ý kiến của em với cả lớp.)

Example:

(Ví dụ:)

My birthday is....

(Ngày sinh của tôi là…)

It's true that....

(Đúng là…)

It isn't true that....

(Không đúng là…)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Speaking

3. Work in groups. Read about the three students below. Is the Super Summer Camp suitable for all of them? Why / Why not?

(Làm việc theo nhóm. Đọc về ba học sinh về ba học sinh bên dưới. Trại hè tuyệt vời có thích hợp cho tất cả họ không? Tại sao? / Tại sao không?)

1. Mi is 12 years old. She likes drawing and writing stories. She's good at English. She's creative and friendly.

(Mi 12 tuổi. Bạn ấy thích vẽ và viết truyện. Bạn ấy giỏi tiếng Anh. Bạn ấy sáng tạo và thân thiện.)

2. Anis 16 years old. He doesn’t know English. He's funny and kind.

(Anis 16 tuổi. Anh ấy không biết tiếng Anh. Anh ấy vui tính và tốt bụng.)

3. Vy is 14 years old. She likes playing sports. Her English isn't very good. She's clever, but she isn't active.

(Vy 14 tuổi. Cô ấy thích chơi thể thao. Tiếng Anh của cô ấy không tốt lắm. Cô ấy thông minh, nhưng cô ấy không năng động.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Think about yourself. Do you want to go to this kind of camp? Why / Why not?

(Nghĩ về chính em. Em có muốn đến trại hè như thế này không? Tại sao?/ Tại sao không?)

Example: I want to go to this camp because I can speak English there.

(Ví dụ: Tôi muốn đến trại hè này bởi vì tôi có thể nói tiếng Anh ở đây.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

My class yearbook

How to make a class yearbook

1. Stick a photo/drawing of the friend sitting next to you on a large sheet of paper.

2. Interview your friend to find out about him/her (e.g. favourite subjects, favourite books, what he / she likes, etc.).

3. Write a short description of your friend. Describe his / her appearance and personality. Add some information you have from the interview.

4. Decorate the page. Show it to your class and talk about it

5. Together make a class yearbook.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

d. Now, practice the conversation with your partner.

(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

School’s Out for Summer! (Nghỉ hè)

End the conversation in a friendly way.

(Kết thúc bài hội thoại theo cách thân thiện.)

a. You want to invite your friend out. Student A, stay on this page. Student B, turn to page 125 File 12. Student A, choose an activity from your calendar and ask your partner to join you. Swap roles and repeat.

(Em muốn rủ bạn ra ngoài. Học sinh A, vẫn ở trang này. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 12. Học sinh A, chọn một hoạt động trong lịch trình và mời bạn tham gia. Đổi vai và lặp lại.)

- What are you doing on Monday?

(Bạn định làm gì vào thứ Hai?)

- I’m going swimming with Jack.

(Mình định đi bơi với Jack.)

- What about Wednesday?

(Thứ Tư thì sao?)

- I’m free. Why?

(Mình rảnh. Sao thế?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

b. Complete your calendar for Week 2 with activities. Continue the conversation. Talk about what you and your partner are doing together.)

(Hoàn thành lịch trình cho Tuần 2 với các hoạt động. Tiếp tục bài hội thoại. Nói về việc em và bạn định làm cùng nhau.)

We are going to… on… .

Xem lời giải >>
Bài 10 :

b. Read and find things that show Tám and Cam's personalities. Write an example next to each adjective.

(Đọc và tìm ra những chi tiết cho thấy tính cách của Tấm và Cám. Viết ví dụ  bên cạnh mỗi tính từ.)

Tấm

1. helpful:  helping to cook and clean the house

2. kind:________________________________

Cám

3. lazy:________________________________

4. selfish:_______________________________

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Describing Characters

(Mô tả các nhân vật)

You’re in a book club meeting. Work in pairs. Take turns talking about the characters from the Harry Potter books.

(Em đang tham gia họp mặt câu lạc bộ sách. Luân phiên nói về các nhân vật trong các quyển sách Harry Potter.)

Tom: I like Harry Potter.

Lisa: What’s he like?

Tom: He’s very friendly.

Lisa: What does he look like?

Tom: He’s tall and has glasses.

Lisa: What does he do?

Tom: He helps his friends.

Hermione

Ron

Hagrid

helpful

funny

kind

short/ long hair

short/red hair

big/long hair

reads a lot

plays a lot

helps Harry

Xem lời giải >>
Bài 12 :

b. Turn to page 125 File 13 to find out what your partner’s “spirit animal” is. Share with the class.

(Chuyển đến trang 125 File 13 để tìm ra “linh vật” của bạn em là gì. Chia sẻ với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Greetings – Introducing yourself/ others

(Chào hỏi – Giới thiệu chính bản thân em/ người khác)

2a) Complete the dialogues with the phrases below.

(Hoàn thành hội thoại với các cụm từ bên dưới.)

            Goodbye                    Hello                       This is                  Nice to meet you

Mrs White: 1)______________, I’m Mrs White. What’s your name?

Nat: Hello, Mrs White. My name’s Nat. 2)______________ Barry.

Mrs White: 3)______________, Barry.

Barry: Nice to meet you, too. 4)______________!

Mrs White: Bye.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2b) Listen and check. Then read the dialogue aloud.

(Nghe và kiểm tra. Sau đó đọc to bài hội thoại lên.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

7. In pairs, say if the sentences in Exercise 6 are true for you.

(Theo cặp, hãy cho biết các câu trong Bài tập 6 có đúng với bạn không.)

A: I had a good conversation at breakfast this morning. What about you?

 

(Tôi đã có một cuộc trò chuyện thú vị vào bữa ăn sáng nay. Còn bạn thì sao?)

B: No, I didn't have a good conversation. I never talk to anyone at breakfast! 

(Không tôi đã không có cuộc đối thoại thú vị. Tôi chưa bao giờ trò chuyện với bất cứ ai lúc ăn sáng!)

 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Use the given words/ phrases below to make a conversation between two friends. Make necessary changes and add some words. 

(Hãy dùng các từ, cụm từ dưới đây để tạo thành hội thoại giữa hai người bạn. Dùng những thay đổi cần thiết và thêm một vài từ.)

Mi:     What / your sister / look like?

Maya: She / tall / thin / with / long / black hair.

Mi:     What / she / like?

Maya: She / friendly / hard-working. What / about / brother? 

Mi:     He / caring / patient. He / love / me / a lot.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Look at the picture. Describe what the students are doing. 

(Hãy nhìn vào bức hình. Mô tả các bạn học sinh đang làm gì.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Describe one of your friends or your family members. Say why he/ she is special to you. 

(Hãy mô tả một trong những người bạn hoặc thành viên gia đình của em. Nói tại sao cậu ấy/ cô ấy đặc biệt với em.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Read the sentences. Circle the correct answers.

(Đọc các câu. Khoanh vào đáp án đúng.)

1. What are you doing              ?

A. last night

B. on Saturday

C. yesterday

2. I'm            shopping with my dad. Do you want to come?

A. go

B. going

C. went

3. Sorry, I can't. I'm               badminton with my brother.

A. playing

B. play

C. plays

4.            about Sunday?

A. Who

B. What

C. When

5. I'm            . Why?

A. favorite

B. tall

C. free

6. I'm             a barbecue. Do you want to come?

A. having

B. have

C. has

7.                 . See you on Sunday.

A. Here you are

B. See you tomorrow

C. Sure

Xem lời giải >>
Bài 20 :

6. Complete the dialogue. Find the words that contain blended consonants.

(Hoàn thành đoạn đối thoại. Tìm những từ có chứa phụ âm đôi.)

Nancy: Hi, Steve. 1) _______________

Steve: Oh, hi, Nancy. I'm fine, thanks. And you?

Nancy: Not bad. 2) _______________

Steve: Who?... The tall thin one?

Nancy: No, that's my friend Bob. The tall plump one.

Steve: Oh, that's my cousin Frank.

Nancy: 3) _______________

Steve: He's from the USA.

Nancy: 4) _______________

Steve: He's eleven and he's very funny. Come on, let's go and say hello.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Everyday English

14. Put the sentences in the correct order to make dialogues.

(Đặt các câu theo đúng thứ tự để tạo thành các đoạn hội thoại.)

1

She's my cousin.

I'm great, thanks. And you? 

Not bad. Hey who's that girl? 

How are you? 

A: _____________________________

B: _____________________________

A: _____________________________

B: _____________________________

2

How many rooms are there? 

What's your new flat like? 

There are four rooms.

 It's small but cosy. 

A: _____________________________

B: _____________________________

A: _____________________________

B: _____________________________

Xem lời giải >>