b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. The boys live in_______.
2. It has two__________.
3. It has a small____________.
4. It doesn’t have__________.
Nội dung bài nghe:
Jenny: Excuse me. Could I ask you some questions?
Jim: Oh, you're in class 6A, aren't you?
Jenny: Yes, that's right. My name's Jenny. I'm doing a survey for my geography class.
Jim: My name's Jim. What do you want to know?
Jenny: Thank you, Jim. Do you live in a house?
Jim: No, I don't. I live in an apartment.
Jenny: How many bedrooms does it have?
Jim: Two.
Jenny: Does it have a pool?
Jim: Yes, a small one.
Jenny: Does it have a garage?
Jim: No, it doesn't.
Jenny: Does it have a gym?
Jim: Yes, it does. There's a gym in the basement.
Jenny: Does it have a balcony?
Jim: Yes, it does. I can see the city from it.
Jenny: Great! Thank you for your help.
Jim: You're welcome.
Jenny: Goodbye.
Tạm dịch bài nghe:
Jenny: Xin lỗi. Mình có thể hỏi bạn một số câu hỏi không?
Jim: Ồ, bạn học lớp 6A phải không?
Jenny: Vâng, đúng vậy. Tên mình là Jenny. Mình đang làm một cuộc khảo sát cho lớp địa lý của mình.
Jim: Tên mình là Jim. Bạn muốn biết gì?
Jenny: Cảm ơn Jim. Bạn sống trong một ngôi nhà phải không?
Jim: Không. Mình sống trong một căn hộ.
Jenny: Căn hộ có bao nhiêu phòng ngủ?
Jim: Hai.
Jenny: Căn hộ có hồ bơi không?
Jim: Có, một hồ bơi nhỏ.
Jenny: Nó có nhà để xe không?
Jim: Không.
Jenny: Nó có phòng tập thể hình không?
Jim: Có. Có một phòng tập thể hình ở tầng hầm.
Jenny: Nó có ban công không?
Jim: Có. Mình có thể nhìn thấy thành phố từ ban công này.
Jenny: Tuyệt vời! Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
Jim: Không có chi.
Jenny: Tạm biệt.
1. an apartment |
2. bedrooms |
3. pool |
4. a garage |
1. The boy lives in an apartment.
(Bạn nam này sống trong một căn hộ.)
2. It has two bedrooms.
(Nó có hai phòng ngủ.)
3. It has a small pool.
(Nó có một hồ bơi nhỏ.)
4. It doesn’t have a garage.
(Nó không có nhà để xe.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen to Mai talking about her house. Tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe Mai nói về nhà của mình. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)
|
T |
F |
1. There are four people in Mai's family. |
|
|
2. Mai's house has seven rooms. |
|
|
3. The living room is next to the kitchen. |
|
|
4. In her bedroom, there's a clock on the wall. |
|
|
5. She often listens to music in her bedroom. |
|
|
Listening
4. An and Mi are talking on the phone. Listen and fill each blank with ONE word.
(An và Mi đang nói chuyện trên điện thoại. Nghe và điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ.)
1. Everybody is at________.
2. Mi's mother is watering the_________ in the garden.
3. Mi's father is in the__________ room.
4. Her younger brother is________ in her bedroom.
5. Vy is watching_____________.
Listening
a. Listen to a girl asking a boy questions about his home. Are they friends? Yes/ No
(Nghe một bạn nữ hỏi một bạn nam những câu hỏi về nhà của bạn ấy. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không)
Listening
a. Listen to a boy talking about his hometown. Does he like living there? Yes/No
(Nghe một bạn nam nói về quê hương của bạn ấy. Bạn ấy có thích sống ở đây không? Có/ Không)
You will hear Jack talking to a friend about his family. What housework do Jack's family members do? For each question, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice.
(Em sẽ nghe Jack nói với một người bạn về gia đình của mình. Các thành viên trong gia đình Jack làm việc nhà gì? Cho mỗi câu hỏi, viết một chữ cái (A-H) bên cạnh mỗi người. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)
Example: 0. uncle =>C |
Housework A. do the laundry B. make breakfast C. make dinner D. make lunch E. do the dishes F. do the shopping G. clean the kitchen H. clean the living room |
People 1. mother 2. father 3. sister 4. brother 5. Jack |
1b) Complete the dialogue with the sentences (A-D). Listen and check. Which words are stresses in each sentence?
(Hoàn thành hội thoại với các câu A-D. Nghe và kiểm tra. Những từ nào được nhấn mạnh trong mỗi câu?)
A. Why’s that? (Vì sao lại như vậy?) B. Thanks. What's your house like? (Cảm ơn. Nhà của bạn trông thế nào?) C. Is your room big? (Phòng của bạn có to không?) D. Sounds nice. Is there a garden? (Nghe có vẻ hay đó. Có khu vườn không?) |
Listening
5. Listen and choose the correct answer (A, B or C).
(Nghe và chọn phương án đúng A, B, hoặc C.)
2. Read the text the complete the missing words. Listen and check.
(Đọc văn bản và điền từ còn thiếu. Nghe và kiểm tra.)
Listening
9. Listen and choose the correct answer (A, B, or C).
(Nghe và chọn đáp án đúng (A, B, hay C).)
b) Listen and check, then sing along.
(Nghe và kiểm tra, sau đó hát cùng nhau)
Listen and match.
(Lắng nghe và lựa chọn.)
Listen and write the right members.
(Lắng nghe và điền đúng các thành viên trong gia đình.)
5. Listen to Mike talking to his friend and mark the sentences as R (right) or W (wrong).
(Nghe Mike nói chuyện với bạn của anh ấy và đánh dấu các câu là R (đúng) hoặc W (sai).)
1. The One Log House is in California, USA. |
|
2. There are two bedrooms. |
|
3. There is a big garden. |
|
4. The house is very old. |
6. Listen and circle the correct answer (A, B, or C.)
(Nghe và khoanh chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)
Which is NOT true about Jamie’s house?
Where does Peter live?
Where is Susan now?
Vicky’s apartment is ________.
What floor is Mark’s apartment on?
You will hear three short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For questions 1-3, put a tick (✔) in the box
( Bạn sẽ nghe ba đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với câu hỏi 1-3, hãy đánh dấu (✔) vào ô)
0. What housework does Ben do?
(Ben làm công việc nhà nào?)
1. What does Karen's apartment not have?
(Căn hộ của Karen không có gì?)
2. Who does Michoel live with?
(Michael sống với ai?)
3. Where is Colchester?
(Colchester ở đâu?)