Đề bài

SPEAKING Offers and promises

(LUYỆN NÓI Lời mời và hứa hẹn) 

14. Choose the correct words and write them on the lines.

(Chọn các từ đúng và viết chúng trên các dòng.)

Ruby: It'll be hot on Sunday. Let's go to the swimming pool and take a picnic.

Kate: That's a good idea. L 1………. bring some chicken and a salad.

Ruby: Cool! I can 2……… some sandwiches.

 Kate: l 3.................... Ann to bring some crisps

 Ruby: I'll phone Jessica and 4.................. if she wants to come too.

Kate: Let's meet at my flat at 11. My mum can 5……..... us to the swimming pool.

Ruby: Great. I 6…..... at your flat at 11.

1. a. can't                   b. won't                    c. can

2. a. have                   b. make                   c. carry

3. a. 'II ask                 b. ask                       c. asked

4. a. listen                  b. see                      c. know

5. a. move                  b. visit                     c. drive

6. a. be                       b. 'II be                   c. 'm 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. C                            2. B                           3. A

4. C                           5. C                           6. B

Dịch đoạn hội thoại:

Ruby: Trời sẽ nóng vào Chủ nhật. Hãy đến bể bơi và đi dã ngoại.

Kate: Đó là một ý kiến hay. Tôi có thể mang một ít thịt gà và salad.

Ruby: Tuyệt! Tôi có thể làm một số bánh mì.

Kate: Tôi sẽ yêu cầuAnn mang một ít khoai tây chiên giòn

Ruby: Tôi sẽ gọi điện cho Jessica và xem cô ấy có muốn đến không.

Kate: Hãy gặp nhau tại căn hộ của tôi lúc 11 giờ. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bể bơi.

Ruby: Tuyệt vời. Tôi sẽ ở căn hộ của bạn lúc 11 giờ.

I can make offers and promises.

Tôi có thể đưa ra lời đề nghị và lời hứa.

My evaluation: I can do this very well. 

Đánh giá của tôi: Tôi có thể làm điều này rất tốt.

Xem thêm : Tiếng Anh 6 - Friends plus

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Choose the correct responses in the mini-dialogues. Listen and check.

(Chọn câu trả lời đúng trong các cuộc đối thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra.)


1. A: It'll be cold and wet on Saturday. Let's stay at home.

    B: Good idea! I'll ask Naomi to come too. / I promise.

2. A: It'll be rainy tomorrow. Why dont you come to my house in the afternoon?

    B: Great! I'll  be there at three. / I won't.

3. A:  It'll be hot and sunny tomorrow afternoon. Let's have a barbecue.

    B: Cool! I can bring some chicken. / I can play football.

4. A: Let's meet outside the sports centre at 8 p.m. Don't be late!

    B: OK. I'll /won't be late.... I promise.

Xem lời giải >>