5. Complete the questions with the past simple form of the verbs. Then ask and answer the questions with a partner.
(Hoàn thành các câu hỏi với dạng đơn quá khứ của động từ. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với một người bạn của bạn.)
1. (you /live) here when you were younger?
2. What (you / do) last weekend?
3. When (you /last / go) to the cinema?
4 . What film (you / see)?
5. Who (you /go) with?
6 .(you / do) any sports last weekend?
7. (you / play) any video games yesterday?
8. (you /have fun) on your last holiday?
Cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn với động từ thường:
(Wh-word) Did + S + V (nguyên thể) + O?
1. Did you live here when you were younger?
(Bạn đã sống ở đây khi bạn còn nhỏ à?)
2. What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)
3. When did you last go to the cinema?
(Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?)
4 . What film did you see?
(Bạn đã xem phim gì?)
5. Who did you go with?
(Bạn đã đi cùng ai?)
6 . Did you do any sports last weekend?
(Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào vào cuối tuần trước không?)
7. Did you play any video games yesterday?
(Bạn có chơi trò chơi điện tử nào ngày hôm qua không?)
8. Did you have fun on your last holiday?
(Bạn có vui trong kỳ nghỉ cuối cùng của bạn?)
A: Did you live here when you were younger?
(Bạn đã sống ở đây khi bạn còn nhỏ?)
B: No, I didn’t.
(Không.)
A: What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)
B: I went to a restaurant.
(Tôi đã đến một nhà hàng.)
A: When did you last go to the cinema?
(Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?)
B: I last went to the cinema one year ago.
(Lần cuối tôi đến rạp chiếu phim là một năm trước.)
A: What film did you see?
(Bạn đã xem phim gì?)
B: I saw the film “ Fast and Furious”.
(Tôi đã xem bộ phim “Fast and Furious”.)
A: Who did you go with?
(Bạn đã đi với ai?)
B: I went with my friends.
(Tôi đã đi với bạn bè của tôi.)
A: Did you do any sports last weekend?
(Bạn có chơi môn thể thao nào cuối tuần trước không?)
B: No, I didn’t.
(Không, tôi không chơi.)
A: Did you play any video games yesterday?
(Hôm qua bạn có chơi trò chơi điện tử nào không?)
B: No, I didn’t.
(Không, tôi không có.)
A: Did you have fun on your last holiday?
(Bạn có vui trong ngày nghỉ lễ vừa rồi không?)
B: Yes, I did.
(Vâng, tôi có.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
Bài 2 :
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
Bài 3 :
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Bài 4 :
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Bài 5 :
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Bài 6 :
Choose the best answer.
I ________ his car to work while he was sleeping.
drive
drove
driving
driven
Bài 7 :
Choose the best answer.
What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
did/do/did
did/did/did
did/do/done
did/do/do
Bài 8 :
Choose the best answer.
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
open/ thrown
opened/ threw
opened/ thrown
open/ throw
Bài 9 :
Choose the best answer.
He _______ off his hat and ________ into the room.
take/ went
take/ go
taken/ go
took/ went
Bài 10 :
Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
was/come
were/ come
was/ came
were/ came
Bài 11 :
Choose the best answer.
I __________ what teacher _________ in the last lesson.
didn’t understand/said
didn’t understood/said
understand/say
understood/say
Bài 12 :
Choose the best answer.
_______ you attend yoga class when I _________at home?
Did/ stay
Didn't/ didn't stayed
Did/ didn’t stay
Were/ stayed
Bài 13 :
Choose the best answer
Bài 14 :
Choose the best answer
Bài 15 :
Chia động từ trong ngoặc
Bài 16 :
Choose the best answer.
... you a teacher two years ago? - Yes, I.......
Is/ isn’t
Are/aren’t
Was/weren’t
Were/was
Bài 17 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 18 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 19 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 20 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 21 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 22 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 23 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 24 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 25 :
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Bài 26 :
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
Bài 27 :
Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh
Bài 28 :
Grammar: The past simple
(Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn)
1. Choose the correct answer A, B, or C.
(Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C.)
1. There __________ an interesting match on TV last night.
A.is
B. were
C. was
2. My dad __________ a lot of tennis some years ago.
A. plays
B. played
C. is playing
3. I was at the gym last Sunday, but I ________ you there.
A. not saw
B. don't see
C. didn't see
4. The teacher __________ us about our homework this morning.
A. didn't ask
B. not asking
C. doesn't ask
5. _________ sleep well last night?
A. Do you
B. Did you
C. Were you
Bài 29 :
2. Write the correct form of the verbs to complete the conversation.
(Viết dạng đúng của động từ để hoàn thành bài hội thoại.)
Nick: Hi, there.
Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?
Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I (1. go) __________ fishing with my dad. How about you?
Sonny: Oh, I (2. have) __________a good weekend, too.
Nick: Really? What _______you(3. do) __________?
Sonny:I (4. visit) __________ the museum with my family, then we (5. eat) __________at my favourite restaurant.
Nick: Did you watch football match last Sunday?
Sonny: Oh, yeah! My favourite team (6. score) __________ a fantastic goal!
Bài 30 :
3. Work in groups. Ask and answer questions about last weekend.
(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về cuối tuần trước.)
Example:
A: Did you do any sports last weekend?
(Cuối tuần trước bạn có chơi thể thao không?)
B: Oh, yes, and I was exhausted.
(Ồ, có chứ, và mình rất mệt luôn.)
C: Really? What did you do?
(Thật à? Bạn đã làm gì?)