Đề bài

3. Watch or listen and answer the question.

(Xem hoặc nghe và trả lời câu hỏi.)


1. Does Liane do any sports ?

(Liane có chơi môn thể thao nào không?)

2. What sport does Lewis watch on TV ?

(Lewis xem môn thể thao nào trên TV?)

3. Are there any sports Ray wants to try ?

(Có môn thể thao nào Ray muốn thử không?)

Phương pháp giải :

Transcript:

1. Liane

Man: Do you do any sports?

Liane: Yes, I do. I like swimming. I'm really into it. 

Man: How often do you swim?

Liane: Every morning. I'm in a swimming club.

Man: So, what's the best thing about swimming?

Liane: Winning. I'm very competitive. My personal best for 100 meters is one minute 12 seconds.

Man: And the worst thing?

Liane: I’m not interested in getting up early. Every morning I get up at 5.30.

2. Lewis

Girl: What's your favorite sport?

Lewis: Football, definitely. I'm in the school team. I love watching football on TV. I'm playing it all my games console.

Girl: Who is your favorite team?

Lewis: I like Manchester United. They're the best team. 

3. Ray

Girl: What do you think about sport?

Ray: I like most sports. 

Girl: What's your favorite?

Ray: I'm a basketball fan. I play a lot at school and I love the Los Angeles Lakers.

Girl: Are there any sports you want to try?

Ray: Yes, I want to try skiing. I think it looks fun.

Tạm dịch:

1. Liane

Người đàn ông: Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào không?

Liane: Vâng, tôi có. Tôi thích bơi lội. Tôi thấy rất hứng thú với nó.

Người đàn ông: Bạn bơi bao lâu một lần?

Liane: Mỗi sáng. Tôi đang ở trong một câu lạc bộ bơi lội.

Người đàn ông: Vậy, điều tuyệt vời nhất khi đi bơi là gì?

Liane: Chiến thắng. Tôi rất cạnh tranh. Thành tích cá nhân tôi tốt nhất ở cự ly 100 mét của tôi là một phút 12 giây.

Người đàn ông: Và điều tệ nhất là?

Liane: Tôi không muốn dậy sớm. Mỗi sáng tôi dậy lúc 5h30.

2. Lewis

Cô gái: Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

Lewis: Chắc chắn là bóng đá. Tôi ở trong đội tuyển của trường. Tôi thích xem bóng đá trên TV. Tôi đang chơi nó trên tất cả bảng điều khiển trò chơi của mình.

Cô gái: Đội yêu thích của bạn là ai?

Lewis: Tôi thích Manchester United. Họ là đội giỏi nhất.

3. Ray

Cô gái: Bạn nghĩ gì về thể thao?

Ray: Tôi thích hầu hết các môn thể thao.

Cô gái: Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

Ray: Tôi là một fan hâm mộ bóng rổ. Tôi chơi rất nhiều ở trường và tôi yêu Los Angeles Lakers.

Cô gái: Có môn thể thao nào bạn muốn thử không?

Ray: Vâng, tôi muốn thử trượt tuyết. Tôi nghĩ nó trông rất vui.

Lời giải chi tiết :

1. Yes, she does. She does swimming.

(Có. Cô ấy bơi.)

2. He watches football.

(Anh ấy xem bóng đá.)

3. Yes, there is. It is skiing.

(Vâng, có. Đó là môn trượt tuyết).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Listening

1. Listen to the passages. Who are they about?

(Nghe các đoạn văn. Chúng nói về cái gì?)


 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen to the passages again. Then tick () T (True) or F (False) for each sentence.

(Nghe lại các đoạn văn. Sau đó đánh dấu T (đúng) hoặc F (sai) cho mỗi câu.)


 

T

F

1. The passages are about two sportsmen.      

 

 

2. Hai goes cycling at the weekend.               

 

 

3. Hai’s favourite sport is karate.                    

 

 

4. Alice doesn’t like doing sport very much.

 

 

5. Alice plays computer games every day.     

 

 

 

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Listen again and fill each blank with a word to complete each sentence.

(Nghe lại và điền vào mỗi chỗ trống với một từ để hoàn thành mỗi câu.)


1. Hai plays _________ at school.

2. Hai practises karate at the club _________ times a week.

3. _________ likes watching sport on TV.

4. Alice plays_________ every Saturday.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen to information about Alana Smith and Tom Schaar. From column A, choose who is talking. From column B, choose where they are.

(Nghe thông tin về Alana Smith và Tom Schaar. Từ cột A, hãy chọn người đang nói. Từ cột B, chọn vị trí của họ.)


A                 

1. parents talking 

(phụ huynh đang nói)    

2. sports fans talking

(người hâm mộ thể thao đang nói)

3. Alana and Tom

B

4. at school (ở trường)

5. at the X Games Asia

(ở X Games Chấu Á)

6. on a TV programme

(trên một chương trình TV)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Listen again and look at sentences 1—4 in the text. Choose the correct answers for Alana and then for Tom.

(Hãy nghe lại và xem các câu 1 — 4 trong văn bản. Chọn câu trả lời đúng cho Alana và sau đó cho Tom.)


 

1. She/ He learned to skate when she/he was…………………

(Cô ấy / Anh ấy học trượt băng khi cô ấy / anh ấy …………………)

 

a. four                          b. seven                        c. nine

 

2. She / He first went to the X Games in…………………

(Cô ấy / Anh ấy lần đầu tiên tham dự XGames ở…………………)

 

a. Barcelona                 b. Miami                       c. Shanghai

 

3. She/ He did a trick called…………………

(Cô ấy / Anh ấy đã thực hiện tiểu xảo được gọi là …………………)

 

a. 900                           b. 108               c. 540 McTwist

 

4. She / He won an X Games   medal when she/he was…………………

(Cô ấy / Anh ấy đã giành được huy chương X Games khi cô ấy / anh ấy …………………)

 

a. ten                            b. twelve                      c. fourteen

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Look at the phrases. Then listen to three mini - dialogues. Which phrases do you hear?

(Nhìn vào các cụm từ. Sau đó, nghe ba đoạn hội thoại nhỏ. Bạn nghe thấy những cụm từ nào?)


It was

It wasn't

brilliant.

cool.

OK.

great.

 

I went ...

to a concert.

on a trip.

to a tennis match.

to the cinema.

on Saturday.

to a restaurant with my parents.

 

The

music

place(s)

players

food

game

film

was

wasn't

were

weren't

bad.

boring.

nice.

amazing.

strange.

interesting.

terrible.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

VOCABULARY AND LISTENING XGames

11. Listen and write True or False.

(Nghe và viết Đúng hay Sai.)


Hannah Burton ....

1. won the silver medal last night _____________

(đã giành được huy chương bạc đêm qua )

2. did one very difficult trick last night _____________

(đã làm một thủ thuật rất khó tối qua)

3. started to snowboard at the age of fifteen _____________

(bắt đầu trượt tuyết ở tuổi mười lăm)

4. became interested in the sport on holiday _____________

(bắt đầu quan tâm đến môn thể thao vào kỳ nghỉ)

5. learned to snowboard in two months _____________

(học trượt ván trong hai tháng)

6. did gymnastics when she was younger_____________

(đã tập thể dục dụng cụ  khi cô ấy còn nhỏ)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look at the photo. What sport is Sol doing? Listen and check.

(Nhìn ảnh. Sol đang tập môn thể thao nào? Nghe và kiểm tra xem đáp án của em có đúng không)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen to a radio phone-in and match the speakers (1-4) with the information (a-d).

(Nghe cuộc gọi radio và hãy cho biết người nói là ai (1-4) với và đúng với thông tin nào (a-d)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Listen again and choose the correct answers.

(Nghe lại và chọn đáp án đúng)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Read or listen.

What does Max do in his free time?

(Đọc hoặc nghe. Max làm gì trong thời gian rảnh ?)


Xem lời giải >>