Đề bài

1. Match the words in the box with pictures 1- 16. Then listen and check. Which sports do you like?

(Ghép các từ trong ô với hình 1- 16. Sau đó nghe và kiểm tra. Bạn thích môn thể thao nào?).


football             basketball           tennis                wrestling                     athletics                   rugby   

volleyball            gymnastics           hockey climbing               golf                sailing             swimming         

skiing                cycling            horse-riding

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. football (bóng đá)            

2. horse-riding (cưỡi ngựa)       

3. tennis (quần vợt)                

4. swimming (bơi lội)

5. athletics (điền kinh)           

6. cycling (đạp xe)                  

7. climbing (leo núi)           

8. gymnastics (thể dục dụng cụ)

9. skiing (trượt tuyết)             

10. volleyball (bóng chuyền)           

11. golf (gôn)                                        

12. hockey (khúc côn cầu) 

13. wrestling (đấu vật)      

14. sailing (chèo thuyền )                

15. rugby (bóng bầu dục)             

16. basketball (bóng rổ)

Xem thêm : Tiếng Anh 6 - Friends plus

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Put a word from the conversation in each gap.

(Đặt một từ từ bài hội thoại vào mỗi chỗ trống.)

1. Duong looks _________. He often does karate.

2. Mai likes coming to the __________. The equipment there is great.

3. Duong played _________ with Duyyesterday, and he won.

4. Mai and Duong will meet at Superfit __________ on Sunday.

5. Mai will __________ to Superfit Club.

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Name these sports and games, using the words from the box.

(Gọi tên các môn thể thao và trò chơi, sử dụng các từ trong khung.)

chess               aerobics                    table tennis                 cycling            swimming                volleyball

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vocabulary

1. Write the right words under the pictures.

(Viết từ đúng dưới các bức tranh.)

ball                       boat                         racket                           goggles                         sports shoes

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. What sports are these things for? Match each thing in column A with a sport in column B.

(Những dụng cụ này dành cho những môn thể thao nào? Nối mỗi dụng cụ ở cột A với một môn thể thao ở cột B.)

A

B

1. bicycle

2. ball

3. boat

4. goggles

5. racket

a. boating

b. swimming

c. cycling

d. ball games

e. badminton

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Fill each blank with one of the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với trong các từ trong khung.)

sporty             champion                 competition                      marathon                    congratulations

1. She won an international sports __________.

2. He became the world tennis ____________ when he was very young.

3. "Can you send my __________ to the winner of the contest?"

4. My friend David is very ______________ . He does exercise every day.

5. The first __________ took place in 1896.

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vocabulary

1. Find one odd word / phrase in each question.

(Tìm một từ/ cụm từ không cùng loại trong mỗi câu hỏi.)

1. A. volleyball

2. A. playground

3. A. running 

4. A. sports shoes

5. A. sporty       

B. badminton

B. ball 

B. cycling             

B. winter sports       

B. intelligent          

C. bicycle

C. racket

C. driving

C. goggles

C. fit

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Fill each blank with ONE word to complete the passage.

(Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ để hoàn thành đoạn văn.)

Sports and games are very importart in our lives. We all can (1) ________ a sport, or a game, or watch sports events on TV or at the stadium. When you listen to the radio every day, you can always (2)________ sports news. When you open a newspaper, you will always find an article about your (3)________kind of game. Television Programmes about (4)________ are also very popular, and you can watch something interesting every day. Stories about (5)________sports stars are often very interesting.

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Check the meanings of the word in blue in the Sport quiz. Then do the quiz in pairs or teams.

(Kiểm tra nghĩa của từ màu xanh lam trong phần câu đố vui về thể thao. Sau đó thực hiện câu đố theo cặp hoặc theo nhóm.)

1. Can you name an American basketball player?

(Bạn có thể kể tên một cầu thủ bóng rổ người Mỹ không?)

2. Which country are these hockey fans from?

(Những người hâm mộ môn khúc côn cầu này đến từ nước nào?)

3. What is the longest event in atheletics competition?

(Sự kiện dài nhất trong cuộc cạnh tranh của người vô thần là gì?)

4. What is the most famous cycling race in the world?

(Cuộc đua xe đạp nổi tiếng nhất trên thế giới là gì?)

5. In which city is the biggest football stadium in Europe?

(Sân vận động bóng đá lớn nhất châu Âu nằm ở thành phố nào?)

6. Here’s a judo champion. Which country is this sport from?

(Đây là một nhà vô địch judo. Môn thể thao này đến từ nước nào?)

7. Which of these is the correct size for a golf ball? a, b, or c?

(Kích thước nào trong số này là đúng cho một quả bóng chơi gôn? a, b, hoặc c?)

a. 19mm         b. 41,1 mm         c.57,5 mm

8. How many players are there in a doubles tennis match?

(Có bao nhiêu người chơi trong một trận đấu quần vợt đôi?)

9. How long is an Olympic swimming pool?

(Một bể bơi Olympic dài bao nhiêu?)

10. How many players are there in a beach volleyball team?

(Có bao nhiêu cầu thủ trong một đội bóng chuyền bãi biển?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.

(TỪ VỰNG BỔ SUNG . Sử dụng từ điển để tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. USE IT! Complete the questions with the correct form of the verbs in the box. Then ask and answer with a partner.

(HÃY DÙNG NÓ! Hoàn thành các câu hỏi với dạng đúng của các động từ trong bảng từ. Sau đó hỏi và trả lời với một người bạn cùng lớp.)

do                    learn              become                    win                       travel                     compete

1. What sports do you want to.............................?

2. Where do you want to.................................. ?

3. Do you want to................................ a star? Why / Why not?

4. Do you prefer................................... or.................. in competitions? Why?

5. Can you ............................. any dangerous sports?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Match the words in the box with 1-5.

(Nối các từ trong ô được đánh số từ 1 đến 5.)

fan              basketball                   player                  stadium                   captain                    teams

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Use the grid to find the first and last letters of sports 1-8. Then write the sports.

(Sử dụng mạng lưới để tìm các chữ cái đầu tiên và cuối cùng của các môn thể thao 1-8. Sau đó viết các môn thể thao.)

PE BA 

gf = golf

1. BABE

2. PAPO

3. TEPU

4. BIPU

5. PEPO

6. SOBE

7. SEGI

8. TOPO

Xem lời giải >>
Bài 13 :

VOCABULARY: Sports

 8. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

1. There are eleven players on a h…………. team.

2. The 100 metres and 200 metres races are m…………. events.

3. Manchester United is a famous football t…………...

4. The O…………… Games take place every four years.

5. The Tour de France is a famous c…………. race.

6. Wimbledon is a famous tennis c…………….. in London.

7. S……….. is a good sport to do in themountains when it's snowing.

8. The Wortd Cup is a famous f…………. competition.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

9. Complete the sentences with the correct form of the words. 

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ.)

1. He's got a gold medal. He was a……… at the last Olympic Games. (medal) 

2. She was the first person in the marathon. She was the...... (win) 

3. I wasn't in the race. I was only a ....... . (spectate) 

4. Usain Bolt was the most famous ......... in the Olympic 100-metre race. (compete) 

5. She's the best................. in Australia. (swim)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

B. Circle the correct answers in A. Then listen and check your answer.

(Khoanh chọn câu trả lời đúng ở A. Sau đó nghe và trả lời câu trả lời của em.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

C. Make a list. Write any other sports you know.

(Lập danh sách. Viết bất cứ môn thể thao khác mà em biết.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Study the Vocabulary A box. In pairs, ask and answer the questions.

(Học các từ vựng trong hộp A. Theo căp các em hãy hỏi và trả lời nhau các câu hỏi)

1. Which sports can you see in the photos?

2. Which are team sports and which are usually individual sports?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Study the Vocabulary B box, Match the sports people with the right sports in the Vocabulary A box. Which word can go with more than one sport?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

5. In pairs, complete the sentences with the words given in the box.

(Theo cặp, các em hãy hoàn thành những câu sau bằng các từ trong hộp)

score        play       win      points        race       match       sport

 1. I play with my friends in the park. I score a lot of goals.

2. I don't think I can win the 100-metre ____ , but I think I can ____ a medal.

3. We often play this ____ in PE. There are five players in each team. You score ____ not goals.

4. In my favourite sport, two or four players can ____ a match. To win a ____ , you need to score more points than the other player(s).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

4. Study the Vocabulary box. Which places can you see in the photos?

(Học các từ trong hộp Vocabulary. Những địa điểm nào nêu ra trong hộp mà em nhìn thấy được trên ảnh ?)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

5. In pairs, complete the text with one word in each gap.

(Theo cặp, các em hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn sau)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Complete the sentences with the correct form of the verbs below Listen and check

(Hoàn thành những câu sâu bằng những dạng thì đúng của các từ dưới đây. Nghe lại và kiểm tra đáp án)


Xem lời giải >>
Bài 23 :

5. Choose the correct option. Listen and check.

(Chọn đáp án đúng. Nghe và kiểm tra đáp án)


Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Use the glossary to find:

(Dùng danh sách các từ mới trên để tìm)

1. Five people

2. Six places

3. Four ball sports

4. Our ball sports with races

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Match picture 1-5 with words from the glossary.

(Ghép hình 1-5 với các từ trong danh sách từ vựng)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. My uncle Jim is a sports fanatic/player / star - he watches sports on TV all day long.

(Chú Jim của tôi là một người rất thích thể thao - chú ấy xem thể thao trên TV suốt ngày.)

2. There was a big crowd / team / ticket at the match - 60,000 people.

3. Volleyball is a(n) individual / racket / team sport.

4. Let's go to the swimming court / pool / track.

5. Did you see the match? What was the final champion / goal / score?

6. I was first in the race. I lost / scored / won the gold medal!

7. Do you want to do / go / play tennis on Saturday?

8. On sports day I ran in the 100-metre goal /point / race.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Sports

4. Label the pictures. Use football, gymnastics, martial arts or basketball.

(Dán nhãn những bức tranh. Sử dụng football, gymnastics, martial arts hoặc basketball.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

5. Unscramble the letters to write the sports.

(Sắp xếp các chữ cái để viết các môn thể thao.)

1. TINENS               __________________

2. NITYSMSCAG       __________________

3. TASKEALBL          __________________

4. LFOLOTAB            __________________

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

How often do you ____________ judo at school?

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Choose the correct answer A, B, or C to complete each of the following sentences. 

(Chọn đáp án A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu dưới đây)

1. At the weekend we can play a _____ of badminton orjoin in a football match.

A. sport

B. game

C. match

2. Football is an _____ game.

A. outdoor

B. away

C. individual

3. Kien is not very______.  He never plays sports.

A. sport

B. sporting

C. sporty

4. Thanh likes ______ weather because he can go swimming in the river.

A. hot

B. cold

C. rainy

5. Vietnamese students play different sports and games _____ break time.

A. in

B. on

C. during

6. As it doesn't snow in Viet Nam, we cannot ______ skiing.

A. play

B. go

C. do

7. Many girls and women ______ aerobics to keep fit. 

A. play

B. go 

C. do 

8. It's very _____ to swim there. The water is heavily polluted.

A. safe

B. unsafe

C. unpopular

9. _____ do you go to the gym?"- "By bus."

A. What

B. How

C. Why

10. - "What's your favorite _____," - "I like swimming."

A. subject

B. game

C. sport 

Xem lời giải >>