Đề bài

1. Complete the menu with the words in the box. Which things on the menu do you like or dislike?

(Hoàn thành thực đơn với các từ trong khung. Những món nào trong thực đơn em thích hoặc không thích?)

burger               juice                       chicken                            chips                             cheese

Phương pháp giải :

- burger (n): bánh mì kẹp thịt                                                                       

- juice (n): nước tráicây       

- chicken (n): thịt gà                               

- chips (n): khoai tây chiên                               

- cheese (n): phô mai

Lời giải chi tiết :
1. cheese 2. chicken 3. chips 4. burger 5. juice

TODAY'S MENU 

(THỰC ĐƠN HÔM NAY)

TASTY LAMB BURGER  (BÁNH BURGER THỊT CỪU NGON)

- plain (không thêm gì cả)

- with (1) cheese (với phô mai)

Sandwiches (Bánh sandwich)

- (2) chicken (thịt gà)

- cheese (phô mai)

Extras (Món phụ)

+ (3) chips (khoai tây chiên)

+ salad 

VEGETARIAN OPTIONS (Lựa chọn cho người ăn chay)

vegetarian lasagne (mì ống  sợi to chay)

vegetarian (4) burger (bánh burger chay)

Drinks (Thức uống)

(5) juice (nước hoa quả/ trái cây)

cola (nước ngọt có ga)

mineral water (nước khoáng)

DESSERTS (món tráng miệng)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Think! How many types of food can you name in 30 seconds?

(Bạn có thể kể tên mấy loại thực phẩm trong 30 giây?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Work in groups. Ask and answer the questions using the Key Phrases and the words in the box.

(Em hãy làm việc nhóm. Hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng cụm từ khóa và các từ trong khung.)

chips            burger             sweets            nuts            frizzy drinks            vegetables            juice            salad            crisps            sandwiches

Do you like burgers? - Yes, I really like burgers.

(Bạn có thích bánh burger không? - Có, tôi thật sự thích burger.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Finished? Invent a perfect school lunch and a horrible school lunch.

(Kết thúc bài học? Hãy phát minh ra một bữa trưa hoàn hảo ở trường và một bữa trưa kinh khủng ở trường.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

THINK! Look at the photo. What do you know about sumo wrestlers?

(Nghĩ! Hãy nhìn bức ảnh. Em biết gì về các đấu sĩ sumo?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. USE IT! Work in pairs. Do you think a sumo wrestler's life is interesting? Why / Why not? What is your favourite dish?

(Em hãy làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ rằng cuộc sống của một võ sĩ su-mô thì thú vị? Tại sao có/ Tại sao không? Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Finished? You invite three friends for a celebration at your house. Write a shopping list for the food and drink you want to buy.

(Bạn mời ba người bạn đến dự tiệc mừng tại nhà của bạn. Viết danh sách mua đồ ăn và thức uống bạn muốn mua.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

THINK! What can you do if you want to be healthy?

(Hãy nghĩ! Bạn có thể làm gì nếu bạn muốn khỏe mạnh).

sit on the sofa        play video games         eat vegetables           drink fizzy drinks             drink juice or water             exercise

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Read the Health check questionnaire and answer the questions.

(Hãy đọc bảng câu hỏi kiểm tra sức khỏe và trả lời các câu hỏi.)

Health check questionnaire-are you fit and healthy?

(Các câu hỏi kiểm tra sức khỏe - bạn có khỏe đẹp không?)

1. Do you think you’re active or lazy?

(Bạn nghĩ mình năng động hay lười biếng?)

2. How many hours do you usually sleep?

(Bạn thường ngủ bao nhiêu giờ?)

3. Do you prefer sitting on the sofa or going out?

(Bạn thích ngồi trên ghế sofa hay đi ra ngoài?)

4. Do you usually eat healthy food?

(Bạn có thường ăn thức ăn tốt cho sức khỏe không?)

5. What do you eat if you’re really hungry?

(Bạn ăn gì nếu bạn thực sự đói?)

6. Do you like doing sports?

(Bạn có thích tập thể thao không?)

7. How far can you run?

(Bạn có thể chạy bao xa?)

8. Are you lazy at weekends?

(Bạn có lười biếng vào cuối tuần không?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

7. Work in pairs. Ask and answer the questions in the Health check questionnaire. Who is fitter and healthier?

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bảng câu hỏi Kiểm tra sức khỏe. Ai là người khỏe mạnh và khỏe mạnh?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

THINK! What’s your favourite restaurant. What kind of food and drink do you often eat there.

(HÃY NGHĨ! Nhà hàng yêu thích của bạn là gì. Bạn thường ăn những loại đồ ăn thức uống nào ở đó.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Work in pairs. Prepare and practise two dialogues using the Key Phrases and the situations below. Use the menu in exercise 1.

(Làm việc theo cặp. Chuẩn bị và thực hành hai đoạn hội thoại sử dụng Cụm từ chính và các tình huống bên dưới. Sử dụng menu trong bài tập 1.)

Situation A: You’re very hungry and you love desserts. You’ve got £10.

(Tình huống A: Bạn đang rất đói và bạn thích món tráng miệng. Bạn có £ 10.)

Situation B: You’re a vegetarian and you don’t like cola. You’ve got £6.

(Tình huống B: Bạn là người ăn chay và bạn không thích cola. Bạn có £ 6.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

THINK! Who cooks in your family? What do they usually cook? Do you like cooking?

(Hãy nghĩ! Ai nấu ăn trong gia đình bạn? Họ thường nấu món gì? Bạn có thích nấu ăn không?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Look at the picture of the dinner plate. What nutrients are there in the five food groups?

(Hãy nhìn vào hình ảnh của món ăn cho bữa tối. Những chất dinh dưỡng nào có trong năm nhóm thực phẩm?)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

5. Work  in pairs. What do you eat everyday? Ask and answer questions with your partner to complete the table. Then use the information to draw a dinner plate for your partner. Who eat the healthiest food?

(Làm việc theo cặp. Bạn ăn gì hàng ngày? Hỏi và trả lời câu hỏi với bạn của bạn để hoàn thành bảng. Sau đó, sử dụng thông tin để vẽ một món ăn tối cho bạn của bạn. Cái nào là đồ ăn có lợi nhất cho sức khỏe?)

 

Group 1:

Fruits and vegetables

Group 2:

Bread, pasta, etc

Group 3:

Meat, fish, etc

Group 4:

Fat

Group 5:

Milk, cheese, yogurt, etc.

…………

(name)

an apple,

some green  beans

some bread,

some potatoes.

 

 

 

…………

 (name)

 

 

 

 

 

 

- What kind of fruit do you eat every day?

(Mỗi ngày bạn ăn loại hoa quả gì?)

- I eat an apple.

(Tôi ăn một quả táo.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :
1. GUESS THE FOOD. Work in pairs. Look at the words in the box. One student chooses a word and makes a sentence about it. The other student listens and guesses the food.

(ĐOÁN TÊN MÓN ĂN. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các từ trong khung Một học sinh chọn một từ và đặt một câu về từ đó. Học sinh còn lại lắng nghe và đoán tên món ăn.)

burger             pasta            raisins             meat             juice             sweets             rice             vegetables             nuts             crisps            cheese             pear             olives             tuna

It's got bread and meat. It's unhealthy.

(Nó có bành mì và thịt. Nó không lành mạnh lắm.)

Burger?

(Bánh burger à?)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. MEMORY GAME. Play in groups. Make sentences with a, an, a lot of, some and many. Follow the instructions.

(TRÒ CHƠI GHI NHỚ. Chơi theo nhóm. Đặt câu với a, an, a lot of, some và many. Làm theo hướng dẫn.)

Student A says, 'In my kitchen, there's a lot of pasta.' Student B says, 'In my kitchen, there's a lot of pasta and an apple.' Who can remember everybody's words?

(Học sinh A nói, 'Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống'. Học sinh B nói, 'Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống và một quả táo'. Ai có thể nhớ từ của mọi người?)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

c. Look at Alice and Nick and complete the dialogue.

(Nhìn Alice và Nick và hoàn thành bài hội thoại.)

Waiter: What would you like to eat?

Nick: I'd like (1) an omelet please.

Alice: And I'd like (2)_____________ .

Waiter: OK. What would you like to drink?

Nick: (3) _____________.

Alice: (4) _____________.

(Later...)

Waiter: Would (5) _____________?

Nick: I'd like a cupcake, please.

Waiter: I'm sorry. We don't have any cupcakes left.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

d. Now, practice the conversation with your partner.

(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Take turns ordering. Swap roles and repeat.

(Luân phiên nhau gọi món. Đổi vai và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

What Would You Like to Order?

(Bạn muốn gọi món gì?)

Use words/sounds to get time to think.

(Sử dụng các từ và âm để có thời gian suy nghĩ.)

a. You’re at a restaurant. Work in pair. Student A, you’re a customer. Order some food. Student B, you’re a waiter. Take the customer’s order.

(Em đang ở nhà hàng. Làm việc theo cặp. Học sinh A, em là khách hàng. Gọi một ít thức ăn. Học sinh B, em là người phục vụ. Ghi lại các món mà khách hàng gọi.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

b. Swap roles. Use the menu from Reading.

(Đổi vai. Sử dụng thực đơn từ bài Reading.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

b. Take turns using the words in sentences.

(Thay phiên nhau đặt câu sử dụng các từ mới.)

I like grilled beef.

(Tôi thích thịt bò nướng.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Food around the World

(Ẩm thực trên khắp thế giới)

Use words/sounds to get time to think.

(Sử dụng các từ / âm để có thời gian suy nghĩ.)

a. You're visiting an international food festival. Work in pairs. Student A, ask Student B about four of the dishes below and tick in the ones you would like to try. Student B, answer the questions.

(Em đang tham quan một lễ hội ẩm thực quốc tế. Làm việc theo cặp. Học sinh A, hỏi Học sinh B về bốn món ăn dưới đây và đánh dấu vào những món bạn muốn thử. Học sinh B, trả lời các câu hỏi.)

- What’s cơm tấm?

(Cơm tấm là gì?)

- It’s a rice dish from Vietnam.

(Đó là một món cơm của Việt Nam.)

- What do people make it with?

(Mọi người làm nó với những nguyên liệu gì?)

- Grilled pork, fried eggs, and fish sauce.

(Thịt lợn nướng, trứng chiên, và nước mắm.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

b. Swap roles and repeat. How many dishes would you like to try? Which is your favorite?

(Đổi vai và lặp lại. Em muốn thử bao nhiêu món ăn? Món nào là món ăn yêu thích của em?)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

a. With a partner, choose two of the dishes from your country and make notes.

(Làm việc cùng một người bạn, chọn hai trong số những món ăn ở đất nước em và ghi chú lại.)

Talk about:

• The name and the kind of dish

• What people make it with

• When people eat it

• How it tastes

Notes

_____________________________

_____________________________

_____________________________

_____________________________

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Speaking

Expressing likes/dislikes (Thể hiện sự thích/ không thích)

3. Use the keys to talk about your likes/dislikes as in the example.

(Sử dụng các từ khóa để nói về cái em thích / không thích như ví dụ.)

I love (Tôi thích)

I quite like (Tôi khá thích)

I hate (Tôi ghét)

I really like (Tôi thật sự thích)

I don't like ... (very much) (Tôi không thích… (lắm))

I love eating cereal and eggs. I really like drinking milk. I quite like eating fish. I don't like eating yoghurt very much. I hate drinking coffee.

(Tôi thích ăn ngũ cốc và trứng. Tôi rất thích uống sữa. Tôi khá thích ăn cá. Tôi không thích ăn sữa chua cho lắm. Tôi ghét uống cà phê.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Speaking

5. Think. Which chef do you like the most? Why?

(Nghĩ. Đầu bếp nào em thích nhất? Vì sao?)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Writing (a short text about your favorite dish)

6a) Think of your favourite dish. Copy and complete the spidergram in your notebook.

(Nghĩ về món ăn yêu thích của em. Chép lại và hoàn thành sơ đồ mạng nhện vào vở bài tập.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Giving instructions (Đưa ra sự hướng dẫn)

1. Complete the dialogue. Use the sentences (A-E).

(Hoàn thành bài hội thoại. Sử dụng các câu A-E.)

A. And then?

B. Wow, it sounds simple!

C. How long do you bake it for?

D. Is it easy to make?

E. Next, break the eggs and add them to the bowl, one at a time.

Nat: This cake is delicious!

Helen: Thanks! It's my grandma's recipe.

Nat: 1) ______________

Helen: Yes. First of all, beat the butter and sugar. 2) ______________ Then, mix some more.

Nat: 3) ______________

Helen: Then, use a spoon to mix in the flour, milk and baking powder, and pour it into the cake tin. Finally, slice the strawberries and add them to

the cake tin.

Nat: 4) ______________

Helen: For forty minutes at 220 degrees Celsius.

Nat: 5) ______________

Helen: It really is.

Grandma's Cake Recipe

Ingredients:

• 200 g sugar

• 120 g butter

• 2 eggs

• 120 ml milk

• 180 g flour

• 2 tsp baking powder

• 12 strawberries

g = gramme / gram (s)

ml = millitre (s)

tsp = teaspoon (s)

tbsp = tablespoon (s)

 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and check. Then act out the dialogue in pairs.

(Nghe và kiểm tra. Sau đó diễn lại bài hội thoại theo cặp.)


Xem lời giải >>