Đề bài

Exercise 15. Choose the best title for the text. Tick() one box.

(Chọn tiêu đề phù hợp nhất cho văn bản. Đánh dấu vào 1 ô.)

A celebration at school in the USA

(Một lễ kỷ niệm tại trường ở nước Mỹ)

 

Birthday celebrations in the USA

(Các lễ mừng sinh nhật ở nước Mỹ)

 

A special day in the USA

(Một ngày đặc biệt ở nước Mỹ)

 

 

I can write a description of a celebration or special day.

(Tôi có thể viết bài miêu tả về mộ lễ kỷ niệm hoặc một ngày đặc biệt.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

Lời giải chi tiết :

A special day in the USA

(Một ngày đặc biệt ở nước Mỹ)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

THINK! What is your favourite special day or celebration?

(Hãy nghĩ xem! Ngày đặc biệt hay lễ kỷ niệm nào mà em thích?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Exercise 1. Check the meaning of the words in the box. Then describe the photo using the words.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Sau đó miêu tả bức ảnh sử dụng các từ này.)

celebration              parade                    costume   

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Exercise 3. Look at the text and complete the Key Phrases.

(Nhìn vào văn bản và hoàn thành Key Phrases.)

KEY PHRASES

Talking about a celebration

1. You can enjoy………………………… .

2. Local people celebrate………………………… .

3. There are………………………… in the street.

4. It’s a lot of ………………………… .

Xem lời giải >>
Bài 4 :

SPEAKING Making plans and suggestions

(NÓI: lên kế hoạch và đưa ra lời đề nghị)

Exercise 13. Complete the dialogue with the phrases.

(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ.)

I like the sound                I'm not really interested

Let's go                            what about

What do you want            What's on?

Ben: There's a family fun day in town on Sunday.

Jack: Oh yes. (1)…………………..

Ben: Lots of different things. Look at this.

Jack: (2)………………….. to do?

Ben: Well, (3)………………….. in the cooking competition in the morning.

Jack: No? But (4)………………….. the sports quiz in the afternoon.

Ben: Right, and (5)………………….. the barbecue at 6 p.m.?

Jack: Yes, OK. (6)………………….. to the barbecue. Then we can go to the fireworks in the evening.

Ben: OK. Great.

I can make plans and suggestions.

(Tôi có thể lên kế hoạch và đưa ra lời đề nghị.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)


Matt: What are you doing on Saturday?

Lisa: I'm having a barbecue. Do you want to come?

Matt: Sorry, I can't. I'm watching a movie with Jack.

Lisa: What about Tuesday?

Matt: I'm free. Why?

Lisa: I'm having a party. Do you want to come?

Matt: Sure!

Lisa: Great! Talk to you later.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

d. Now, practice the conversation with your partner.

(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Jim: What can we do?

Amy: There's a fashion show. It starts at 2 p.m.

Jim: What time does it end?

Amy: It ends at 3:30 p.m.

Jim: What else can we do?

Amy: The restaurants open at 10 a.m.

Jim: What time do they close?

Amy: They close at 9 p.m.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

b. Practice with your own idea.

(Thực hành với ý kiến của riêng em.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Let's Go to the Festival!

(Cùng tham gia lễ hội nhé!)

a. You're going to a festival. Work in pairs. Student B, turn to page 120 File 2. Look at the schedule for the festival. Take turns asking about the activities. Choose at least three things to do.

(Em định đến một lễ hội. Làm việc theo cặp. Học sinh B, chuyển đến trang 120 File 2. Nhìn lịch trình của lễ hội. Luân phiên hỏi về các hoạt động. Chọn ít nhất ba việc để làm.)

- What can we do?

(Chúng ta có thể làm gì?)

- There's a tug of war. It starts at 2 p.m.

(Có trò chơi kéo co. Nó bắt đầu lúc 2 giờ chiều.)

- Great!

(Tuyệt vời!)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

b. Join another pair. Did you choose the same activities?

(Tham gia vào cặp khác. Các em có chọn hoạt động giống nhau không?)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

b. Discuss the things you do during these holidays.

(Thảo luận những việc em làm trong những ngày lễ này.)

                New Year               Christmas                   Halloween

People eat traditional food at Christmas.

(Mọi người ăn món ăn truyền thống vào Giáng sinh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Festival Fun

Use words/ sounds to get time to think

(Sử dụng các từ/ âm để có thời gian suy nghĩ)

a. You are telling a friend from overseas about the Mid-Autumn Festival. Take turns talking about what people do before and during the festival.

(Em đang nói với một người bạn từ nước ngoài đến về Tết trung thu. Luân phiên nhau nói về việc mọi người làm trước và trong suốt thời gian lễ hội.)

- What do people do before the festival?

(Mọi người làm gì trước lễ hội?)

- Hmm. Let me see… They…

(Ờm. Để mình xem… Họ…)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

b. Talk about other festivals you know.

(Nói về những lễ hội khác mà em biết.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

b. Write a similar messages about the Mid-Autumn Festival. Write 50 – 60 words.

(Viết các tin nhắn tương tự về Tết trung thu. Viết 50 – 60 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Which of the activities in Exercise 1 do you like/love/not like/hate doing in your free time? Tell your partner. You can use your own ideas as well.

(Em thích/ yêu/ không thích/ ghét làm hoạt động nào ở bài 1 trong thời gian rảnh rỗi? Nói với một người bạn. Em cũng có thể sử dụng ý kiến của riêng em.)

In my free time I like chatting online and hanging out with my friends. I don't like going to the mall. I hate playing board games.

(Trong thời gian rảnh tôi thích trò chuyện trực tuyến và đi chơi với bạn. Tôi không thích đi đến trung tâm thương mại. Tôi ghét chơi trò chơi sử dụng bàn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Speaking

3. Which of the activities in the pictures do/don't you like doing? Discuss as in the example.

(Những hoạt động nào trong tranh em thích/ không thích làm? Thảo luận như ví dụ.)

A: I like going to the beach.

(Mình thích đi biển.)

B: Me too.

(Mình cũng vậy.)

A: I don't like going skiing.

(Mình không thích đi trượt tuyết.)

B: Same here.

(Mình cũng vậy.)

A: I like going camping.

(Mình thích đi cắm trại.)

B: Really? I don't.

(Thật á? Mình không thích.)

A: I don't like visiting museums.

(Mình không thích tham quan bảo tàng.)

B: Really? I do.

(Thật sao? Mình lại thích.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Speaking

Exercise 5. Listen and read the messages on page 72. Tell the class how people celebrate each festival.

(Nghe và đọc các tin nhắn trang 72. Nói với cả lớp mọi người tổ chức mỗi lễ hội như thế nào.)

On Bastille Day, the French have parties.....

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Exercise 6. Think. What makes each festival exciting for you?

(Nghĩ. Mỗi lễ hội hấp dẫn em về cái gì?)

On Bastille Day, the French have parties and parades, hang flags everywhere, dress up, and watch fireworks at midnight.

At Tết, the Vietnamese decorate their houses with colourful flowers, family members eat together, visit relatives, eat bánh chưng and watch lion dance performances. Children get money in a red envelope.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Speaking

Exercise 3. Your partner wants to go camping at Sunnyvale. Use the leaflet to tell him/her what he/she has to/doesn't have to do.

(Bạn của em muốn đi cắm trại ở Sunnyvale. Sử dụng tờ rơi để nói với bạn ấy việc bạn ấy phải/ không cần làm.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

VALUES

Travel!

Think Why is it good to travel? Discuss the ideas below with your partner. Use your own ideas as well.

(Suy nghĩ. Vì sao nên đi du lịch? Thảo luận các ý kiến với bạn của em. Em cũng có thể sử dụng ý kiến của riêng em.)

• It's a good way to relax and have fun.

(Đó là một cách tốt để thư giãn và vui vẻ.)

• It's a great way to make new friends.

(Đó là một cách tuyệt vời để kết bạn mới.)

• You learn about the culture of other places.

(Bạn tìm hiểu về văn hóa của những nơi khác.)

• You try new food.

(Bạn thử thức ăn mới.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Everyday English

7. Choose the correct response.

(Chọn câu phản hồi đúng.)

1. A: I love it here in Paris!

   B: _________________

a. Really? I do. 

b. Same here.

2. A: Thank you!

  B: _________________

a. Here!     

b. No problem.

3. A: Why don't you ask Mark?

   B: _________________

a. Good idea!

b. Take mine.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Listen and check. Take roles and read the dialogue aloud. Mind the sentences stress.

(Nghe và kiểm tra. Đổi vai và đọc to đoạn hội thoại. Chú ý đến trọng âm của câu.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Imagine you went on holiday. Complete the dialogue. Use phrases from the dialogue in Exercise 1.

(Tưởng tượng bạn đã có kì nghỉ. Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các cụm từ trong đoạn hội thoại ở bài 1)

A: Hi, John. Nice to see you. 1)___________________

B: It was great, thanks. We went to 2)____________________

A: Oh! 3)____________________?

B: It was nice and sunny. 

A: 4)______________________?

B: We went 5)__________________ and 6)__________________

A: Wow! Lucky you!

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Speaking

3. Use should or shouldn't. Use your answers from Exercise 2 to tell your partner about what travelling with care means.

(Sử dụng nên hoặc không nên. Sử dụng câu trả lời của bạn từ Bài tập 2 để nói với bạn của em về việc du lịch thận trọng có nghĩa là gì.)

 Travelling with care means that you should(n't)....

Xem lời giải >>
Bài 25 :

C. Make a list. Write the names of interesting festivals you know.

(Lập danh sách. Viết tên những lễ hội thú vị mà em biết.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại và thay thế những từ màu xanh.)

1. Minh: Maya, can you sing?

   Maya: Yes, I can. I’m pretty good at it.

(play the piano, dance)

2. …

3. Stig: Hi, Minh! Do you know how to play golf?

   Minh: Yes, I do. I can play golf!

(rugby, baseball)

4. Stig: Great! We’re at my place. Do you want to play right now?

   Minh: Sure! I’m on my way.

   Stig: OK! See you soon!

(in the park, at the gym)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với bạn. Thay thế bất cứ từ nào để tạo nên bài hội thoại của riêng em.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Superhumans!

Superhumans are people who have real-life super powers! Look at the people on this page. These people can do amazing things!

(Siêu nhân!  Siêu nhân là những có những siêu năng lực trong đời thực! Nhìn những người ở trang này. Những người này có thể làm những việc phi thường.)

A. Look at the photos. What do you think these people can do? Choose the correct answers.

(Nhìn vào các bức ảnh. Em nghĩ những người này có thể làm những việc gì? Chọn câu trả lời đúng.)

1. Daniel Kish can ride a bicycle (without seeing / as fast as a motorbike).

2. Isao Machii can (do magic tricks with fruit /cut fruit with his sword).

3. Kevin Richardson can (teach lions circus tricks / live with dangerous animals).

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Interview your classmates. Find out what they can do or can’t do.

(Phỏng vấn các bạn trong lớp. Tìm ra việc gì họ có thể hoặc không thể làm.)

Name: _________________

1. Sing a song in English.

2. Name five English-speaking countries.

3. Count backwards from 20 to 0 in 20 seconds.

4. Say your phone number forwards and backwards.

5. Say the months of the year in ten seconds.

6. Roll your tongue.

7.___________________

8. ___________________

- Can you roll your tongue?

(Bạn có thể cuộn tròn lưỡi không?)

- Yes, I can.

(Vâng, mình có thể.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

C. CRITICAL THINKING. Talk with a partner. What would you teach your pet to do?

(Tuy duy. Nói với bạn. Em sẽ dạy thú cưng của em làm gì?)

Xem lời giải >>