Đề bài

Subject pronouns and possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ và tính từ sở hữu)

3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6.

(Hoàn thành bảng với các từ in màu xanh trong văn bản trang 6.)

Singular

Plural

Subject pronoun

Possessive adjective

Subject pronoun

Possessive adjective

I

my

we

(4)…………….

you

(1)……………

you

(5)…………….

he

she

it

(2)……………

(3)……………

its

they

(6)…………….

Phương pháp giải

Hi! I'm Kate. I'm twelve and I'm from Oxford in the UK. I'm into sport and I'm good at basketball. Apart from sport, I like music and chatting online. I'm not interested in shopping.

This is my brother Jack. Jack isn't into sport. He's into video games and his favourites are football games. Jack isn't on his computer twenty-four hours a day – he and his friends like skateboarding, but they aren't very good!

Our parents, Jen and Ed, like books and they're into reading. My mum is interested in photography and her photos are really good. Our mum and dad are good at cooking. Italian food is their favourite.

And you and your family? What are your hobbies and interests?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

(1) your

(2) his

(3) her

(4) our

(5) your

(6) their

 

Singular

Plural

Subject pronoun

Possessive adjective

Subject pronoun

Possessive adjective

I

my

we

(4) our

you

(1) your

you

(5) your

he

she

it

(2) his

(3) her

its

they

(6) their

 Tạm dịch:

Số ít

Số nhiều

Đại từ đóng vai trò chủ ngữ

Tính từ sở hữu

Đại từ đóng vai trò chủ ngữ

Tính từ sở hữu

tôi

của tôi

chúng tôi

(4) của chúng tôi

bạn

(1) của bạn

các bạn

(5) của các bạn

anh ấy

cô ấy

(2) của anh ấy

(3) của cô ấy

của nó

họ

(6) của họ

Xem thêm : Tiếng Anh 6 - Friends plus

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

 
 
Xem lời giải >>

Bài 2 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Replace the underline noun with the correct possessive adjectives.

(Thay thế những danh từ được gạch chân bằng tính từ sở hữu tương ứng)

 
 
Xem lời giải >>

Bài 5 :

Fill in the blank with the right possessive adjectives.

(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Fill in the blank with the right possessive adjectives.

(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)

 
Xem lời giải >>

Bài 7 :

Fill in the blank with the right possessive adjectives. 

(Điền tính từ sở hữu tương ứng vào chỗ trống)

 
Xem lời giải >>

Bài 8 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Nhìn bức tranh và điền tính từ sở hữu đi kèm với danh từ phù hợp

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

2. Complete the sentences with the correct possessive forms.

(Hoàn thành câu với dạng sở hữu đúng.)

1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi)

2. This is the_______chair. (teacher)

3. Where is_______ computer? (Nick)

4. My_______motorbike is in the garden. (father)

5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

2. Complete the sentences with the correct possessive adjectives.

(Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng.)

1. I love cartoons. _________ favourite cartoon is Dragon Balls.

2. This book has your name on it. Is it _________ book?

3. The lion has three cubs. _________  cubs are playing under a big tree.

4. Do you know my friend Anna? _________ house is close to the park.

5. We are from Switzerland. _________  country is famous for chocolate.

 
Xem lời giải >>

Bài 28 :

Subject personal pronouns / Possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ / Tính từ sở hữu)

Subject personal pronouns

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ)

Possessive adjectives

(Tính từ sở hữu)

I (tôi)

you (bạn)

he (anh ấy)

she (cô ấy)

it (nó)

we (chúng tôi)

you (các bạn)

they (họ)

my (của tôi)

your (của bạn)

his (của anh ấy)

her (của cô ấy)

its (của nó)

our (của chúng tôi)

your (của các bạn)

their (của họ)

 - Hi, I’m Helen.

(Chào, mình là Helen.)

- Hi! Helen. I’m Maria and this is my friend Nat.

(Chào Helen. Mình là Maria và đây là bạn mình Nat.)

1. Read the table. Then match the sentences.

(Đọc bảng. Sau đó nối các câu với nhau.)

1. I am Tony.

2. You're Australian.

3. He's Alan.

4. She's 12.

5. It's my book.

6. Paul and Mary are British.

a. Their teacher is Mr Brown.

b. Its colour is black.

c. His friend is Laura.

d. Your friend is Australian, too!

e. My friend is Eric.

f. Her name is Amy.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

2. Complete the gaps with the correct subject pronoun or possessive adjective.

(Hoàn thành chỗ trống với đại từ chủ ngữ hoặc tính từ sở hữu đúng.)

1. Julie and I are friends. ____________ home is in London.

2. This is Mario and Lyn. ___________friend is Rosa.

3. We're Greek. ___________ friends are Greek, too.

4. This is Tom. ___________ is from Canada.

5. Jane is from the UK. ___________ is 10 years old.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

3. Look at the pictures. Read the sentences (1-5) and choose the correct item. Then complete the gaps with the correct words (A-E).

(Nhìn các bức tranh. Đọc các câu (1-5) và chọn phương án đúng. Sau đó hoàn thành chỗ trống với các từ đúng (A-E).)

1. I'm Julie and this is her/my schoolbag.

2. This is Jake and this is his/your___________ .

3. I'm Anna and this is my/his brother Ben. This is your/our___________ .

4. This is Jessica and this is her/its___________ .

5. Tim and Paul are friends and this is your/their___________ .

Xem lời giải >>