Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
My teacher ____________ good-looking.
are
is
be
am
Thì hiện tại đơn với động từ “be”
Chủ ngữ “my teacher” (giáo viên của tôi) số ít => động từ “be” tương ứng là “is”.
My teacher is good-looking.
(Thầy giáo của tôi rất đẹp trai.)
Chọn B
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Complete the questions. Then choose the correct answers.
(Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó chọn câu trả lời đúng.)
1. ... there a school on the ship?
a. Yes, there is. b. No, there isn't.
2. .... there any swimming pools?
a. Yes, there are. b. No, there aren't.
3. How many cafés and restaurants....there on the ship?
a. Yes, there are. b. There are twenty.
3. Match 1-6 with a-f to make questions. Then write answers about your town or city.
(Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời về thị trấn hay thành phố của em.)
1. Is there a 2. Are there 3. Is there an 4. How many 5. Is there 6. Are there any |
a. people are there? b. a good school? c. sports centre? d. bridges? e. old part? f. any five-star hotels? |
be: affirmative and negative
(Động từ “be”: khẳng định và phủ định)
1. Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6.
(Hoàn thành bảng với các từ trong khung. Sau đó kiểm tra câu trả lời của em ở văn bản trang 6.)
isn’t aren’t they he not |
Affirmative |
|
I’m You’re (1)…………….. ‘s/ She’s/ It’s We’re/ You’re/ (2)……………… ‘re |
from Oxford. twelve. into video games. |
Negative |
|
I’m (3)…………………. You aren’t He/ She/ It (4)……………… You/ We/ They (5)……………… |
interested in shopping. very good. into sport. |
2. Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb "be".
(Viết những câu đúng. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của động từ “be”.)
1. Zebras.......... animals.
2. Oxford........... in Brazil.
3. My friends......... twelve.
4. The name of this book ....... Friends Plus.
5. I....... interesting in video games.
6. I........ from Da Nang.
be: questions
(Động từ “be”: dạng nghi vấn)
2. Read and listen to the text. Choose the correct answers.
(Đọc và nghe bài. Chọn câu trả lời đúng.)
1. Charlie's mum is at home/at work.
2. Her laptop is in the drawer/ on the TV.
3. Her speakers are in Charlie's room/ her room.
Mum: Hi, Charlie.
Charlie: Oh, hi, Mum. Are you at work?
Mum: No, I'm not. I'm at home. Where are you?
Charlie: I'm at school, Mum! It's 12 p.m.
Mum: Oh, yes. OK. Are you in class?
Charlie: No, why? Are you OK?
Mum: Yes, I'm fine. But Charlie - where is my laptop?
Charlie: Ah ... yes. Look in the drawer under the TV. Is it there?
Mum: Yes, it is. And the speakers? Where are the speakers, Charlie?
Charlie: Mmm. Good question. Erm.... are they in the drawer?
Mum: No, they aren't.
Charlie: Erm ... OK. Are they in my room?
Mum: MY speakers in YOUR room ...? Yes, they are. Charlie...!
Charlie: OK, Mum. Bye!
3. Read the dialogue agian and complete the table.
(Đọc lại bài hội thoại và hoàn thành bảng.)
Questions |
Short answers |
|
Am I |
in class? at home? |
Yes, I am. / No, (3)……….. |
(1)………he/ she/ it |
Yes, it (4)………../ No, it isn’t. |
|
(2)…….. you/ we/ they |
Yes, they are. / No, they (5)……….. |
6. USE IT! Work in pairs. Look at the table below. Choose a person, a city and a place. Then ask questions to find out your partner's information.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Nhìn vào bảng bên dưới. Chọn một người, một thành phố và một nơi. Sau đó hỏi các câu hỏi để tìm ra thông tin của bạn em.)
- Are you with Lionel Messi? (Bạn có ở cùng nơi với Lionel Messi không?)
- No, I’m not. (Mình không.)
Person |
City |
Place |
Lionel Messi Taylor Swift Kristen Stewwart Robert Downey Jr. |
Rio New York London Cairo |
at school in town at home at the shops |
LANGUAGE FOCUS Is there ... ?, Are there ... ?, How many ... ?
(NGỮ PHÁP: Is there ... ?, Are there ... ?, How many ... ?)
Exercise 3. Write questions and short answers.
(Viế các câu hỏi và câu trả lời ngắn.)
1. a big cinema in your area? / no
----------------------------------------------- .
2. any interesting monuments in this town? / yes
----------------------------------------------- .
3. a quiet park near the station? / yes
----------------------------------------------- .
4. any small shops in that street? / no
----------------------------------------------- .
5. how many cafés near here? / three
----------------------------------------------- .
6. how many students in Anna's class? / thirty
----------------------------------------------- .
I can ask and answer questions about places. (Tôi có thể hỏi và trả lời về các địa điểm.) MY EVELUATION (ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI) |
was(n't), were(n't)
5. Complete the sentences about the Olympics timeline text on page 74. Then complete the rule.
(Hoàn thành các câu về đoạn văn về dòng thời gian Thế vận hội ở trang 74. Sau đó hoàn thành quy tắc.)
1. There........... silver medals for winners.
2. Inge Sorenson............ the youngest medallist.
3. Abebe Bikila from Ethiopia............. the first African to win a gold medal.
4. Golf......... an Olympic sport until 2016.
5. There......... any games in 2020.
RULE was and were are the past form of ........... . The negative forms of was and were are .......... and ............. . |
6. Complete the sentences with was and were and your own ideas.
(Hoàn thành các câu với was và were và ý kiến của riêng bạn.)
I ........... born in.............
=> I was born in Ho Chi Minh City.
(Tôi được sinh ra ở thành phố Hồ Chí Minh.)
1. When I.......... younger, my favourite sport...............
2. The number one song last week...................
3. My first words.............
4. My favoutrite films last year...................
5. My favourite day last week.................
6. When I........... younger, my hobbies..................
7. My last meal .................
7. USE IT! Work in groups. Compare your sentences in exercise 6.
(VẬN DỤNG! Làm việc nhóm. So sánh các câu của bạn trong bài tập 6.)
The verb to be (Động từ "to be")
affirmative (khẳng định) |
negative (phủ định) |
interrogative (câu hỏi) |
short answers (câu trả lời ngắn) |
I am (‘m) |
I am not (‘m not) |
Am I… ? |
Yes, I am. No, I’m not. |
You are (‘re) |
You are not (aren’t) |
Are you…?
|
Yes, you are. No, you aren’t. |
He/ She/ It is (‘s) |
He/ She/ It is not (isn’t) |
Is he/ she/ it… ? |
Yes, he/ she/ it is. No, he/ she/ it isn’t. |
We/ You/ They are (‘re) |
We/ You/ They are not (aren’t) |
Are we/ you/ they…? |
Yes, we/ you/ they are. No, we / you/ they aren’t. |
4. Read the table. Complete the gaps. Then match the sentences (1-6) to the sentences (a-f).
(Đọc bảng. Hoàn thành chỗ trống. Sau đó nối các câu (1-6) với các câu (a-f).)
1. Pam isn't 10 years old. 2. They ___________ Spanish. 3. I ____________ British. 4. We__________Russian. 5. London___________ in the USA. 6. You________12 years old. |
a. We __________Australian. b. I_________ Canadian. c. It __________in the UK. d. She is 12. e. You _________ 10. f. They___________Brazilian. |
5. Read the text. Complete the questions, then answer them.
(Đọc văn bản. Hoàn thành các câu hỏi, sau đó trả lời.)
Hi! I'm Peter Knowles. I'm 10 years old and I'm from the USA. This is my best friend, Kate. She's 11 years old. Our favourite sport is tennis.
(Chào! Tôi là Peter Knowles. Tôi 10 tuổi và đến từ Hoa Kỳ. Đây là bạn thân nhất của tôi, Kate. Cô ấy 11 tuổi. Môn thể thao yêu thích của chúng tôi là quần vợt.)
1. Is Peter from the USA? 2. _____________ he 11? 3. _____________ Kate and Peter best friends? 4. _____________ Kate 11 years old? 5. _____________ basketball their favourite sport? |
Yes, he is. ______________ ______________ ______________ ______________ |
6. Make sentences that are true about you. Use the affirmative or negative.
(Viết câu đúng về em. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định.)
1. I ____________ 15 years old.
2. My best friend ____________ from Greece.
3. My favourite sport _____________tennis.
4. My friends___________ 14 years old.
5. Our favourite colour __________ green.
6. I ______________ good at tennis.
there is – there are
|
singular (số ít) |
plural (số nhiều) |
affirmative (khẳng định) |
There is/ is… |
There are… |
negative (phủ định) |
There is not/ isn’t… |
There are not/ There aren’t … |
interrogative (nghi vấn) |
Is there… ? |
Are there… ? |
short answers (câu trả lời ngắn) |
Yes, there is. No, there isn’t. |
Yes, there are. No, there aren’t. |
- Is there a sofa in your bedroom?
(Trong phòng ngủ của em có ghế sô pha không?)
- No, there isn’t. There’s an armchair.
(Không có ạ. Có một chiếc ghế bành ạ.)
3. Read the table. Complete the gaps with is, isn’t, are, or aren’t.
(Đọc bảng. Hoàn thành chỗ trống với is, isn’t, are, hoặc aren’t.)
In the living room, …
1. there ___________ a bed. (x)
2. there ___________ a bookcase. (✓)
3. there ___________ four chairs. (x)
4. there ___________ an arrmchair. (✓)
5. there ___________ books on the desk. (✓)
6. there ___________ two windows. (x)
2. Study the Grammar B box. Find examples of to be in the sentences in Exercise 1.
(Nghiên cứu khung Grammar B. Tìm các ví dụ của “to be” trong các câu ở bài 1.)
Grammar B |
to be |
+ |
- |
I'm (am) Julie. (Tôi là Julie.) You/We/They're (are) friends. (Bạn/ Chúng tôi/ họ là bạn bè.) He/She's (is) a teenager. (Anh ấy/ Cô ấy là thanh thiếu niên.) |
I'm not (am not) an actor. (Tôi không phải là diễn viên nam.) You/We/They aren't (are not) students. (Bạn/ Chúng tôi/ họ không phải là học sinh.) He/She isn't (is not) from London. (Anh ấy/ Cô ấy không đến từ Luân Đôn.) |
? |
Short answers |
Are you a student? (Bạn là học sinh à?) Is she a teacher? (Cô ấy là giáo viên à?) Are they from Paris? (Họ đến từ Paris à?) |
Yes, I am./No, I'm not. (Đúng vậy. / Không phải.) Yes, she is. /No, she isn't. (Đúng vậy. / Không phải.) Yes, they are./No, they aren't. (Đúng vậy. / Không phải.) |
3. Complete the sentences about the people in Exercise 1 with is/isn't or are/aren't.
(Hoàn thành các câu về những người ở bài 1 với is/isn't hoặc are/aren't.)
1. Karolina and Kasia aren't from Edinburgh.
(Karolina và Kasia không đến từ Edinburgh.)
2. George __________ a doctor.
3. Marie __________a teacher.
4. Fraser and I __________teenagers.
5. Katie __________from London.
6. Mary __________an actress.
4. Replace the words in bold in Exercise 3 with subject pronouns.
(Thay thế các từ in đậm ở bài 3 với đại từ đóng vai trò chủ ngữ.)
1. They aren't from Edinburgh.
(Họ không đến từ Edinburgh.)
5. Make questions with to be. In pairs, ask and answer the questions.
(Đặt câu hỏi với động từ “to be”. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi.)
1. Karolina / thirteen/?
A: Is Karolina thirteen?
(Karoline 13 tuổi à?)
B: Yes, she is.
(Đúng vậy.)
2. Kasia / fifteen/?
3. Marie and George / students/?
4. Katie / in London /?
5. Mary/ an actress /?
❖ be: affirmative and negative
(động từ “be ”: thể khẳng định và phủ định)
1. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với từ đã cho.)
aren't isn't ‘m ‘m not ‘re ‘s |
Affirmative I'm He/ She / It (1)……………… You / We / You / They (2) ……………… |
into music. eleven years old. good at cooking. |
Negative I (3) ……………… He/ She / It (4) ……………… You / We / You / They (5) …………… |
ten. into photography. good at art.
|
2. Complete the sentences with 'm,'s or’re.
(Hoàn thành câu với 'm, 's, hoặc 're.)
They're into films and music.
(Họ thích phim và âm nhạc.)
1. I ......... interested in animals.
2. He......... Italian.
3. You......... good at skateboarding.
4. She ......... into chatting online.
5. It......... a good video game!
6. We......... from Edinburgh.
7. I ......... eleven.
8. They......... teachers.
3. Rewrite the sentences using the negative form.
(Viết những câu sau dạng phủ định.)
I'm into cycling.
(Tôi thích đạp xe.)
I'm not into cycling.
(Tôi không thích đạp xe.)
1. She's interested in reading.
2. We're good at basketball
3. The book is very good.
4. My brothers are into photography.
5. I'm fifteen.
6. You're from Ankara.
7. He's my friend.
8. We're in our house.
4. Write sentences about the people using the correct form of be.
(Viết câu về những người dưới đây sử dụng dạng đúng của “be”.)
Name |
Age |
From |
Martin |
Twelve |
Prague |
Nuran |
Thirteen |
Izmir |
Jessica and Holly |
eleven |
Liverpool |
me |
? |
? |
Martin is twelve. He’s from Prague.
(Martin 12 tuổi. Anh ấy đến từ Prague.)
1. Nuran.......................................................................................................................
2. Jessica and Holly ....................................................................................................
3. I ...............................................................................................................................
4. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với từ đã cho.)
aren't am Is Am 'm not Are isn't are is |
Questions |
Short answers |
|
Affirmative |
Negative |
|
Am I next to my friend? (3)……….he/she/it near the board? (6)……....you/we/you/they opposite the teacher? |
Yes, I (1)……….. Yes, he he/she/it (4)………
Yes, you/we/you/they (7)……… |
No, I (2)…….. No, he he/she/it (5)……..
No, you/we/you/they (8)……… |
5. Imagine there is a new student in your class. Write questions with be.
(Hãy tưởng tượng có một học sinh mới trong lớp của bạn. Viết câu hỏi với be.)
Are you eleven?
(Bạn 11 tuổi phải không?)
The verb to be
10. Complete the sentences with am, is, are, 'm not, isn't or aren't.
(Hoàn thành các câu với am, is, are, ‘m not, isn't hoặc aren't.)
1 He ________ (X) in my class. He ________ (✔) in class 2A.
2 I________ (X) Mike.I ________ (✔) John.
3 They ________ (✔) British. They________ (X) American.
4 We ________ (X) from the UK. We ________ (✔) from Australia.
11. Complete the questions with is or are. Then match them with the correct answer.
(Hoàn thành các câu hỏi với is hoặc are. Sau đó nối chúng với câu trả lời đúng.)
1 |
|
you 10 years old?
2 |
|
Greg your brother?
3 |
|
your parents 40 years old?
4 |
|
Lucia your best friend?
a. Yes, they are.
b. No, I'm not.
c. Yes, she is.
d. No, he isn't.
12. Put the words in the correct order to make interrogative sentences. Then answer them about yourself.
(Đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu nghi vấn. Sau đó trả lời họ về bản thân bạn.)
1. name/your/Is/Maria?
2. from/you/Greece/Are/?
3. 18/you/Are?
4. your/Are/British/friends/?
7. Fill in the gaps with the correct form of the verb to be.
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be.)
1 A: Are you from Argentina?
B: No, I ________. I ________from Brazil.
2 A: ________your name Paul?
B: No, it ________. My name ________ Tom.
3 A: ________Stella and Sally friends?
B: No, they ________.
4. A: ________Carlos from Spain?
B: Yes, he ________.
5 A: ________they Turkish?
B: No, they ________. They ________Egyptian.
6 A: ________you twelve?
B: No, I________. I ________fourteen.
2. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. He are / is a teacher.
(Anh ấy là giáo viên.)
2. They am / are good friends.
3. She is / am a doctor.
4. I are / am fifteen.
5. We are / is English students.
6. You are / is from Paris.