Đề bài

3. Use the question words in the box to complete the conversations. Then listen and check your answer.

(Sử dụng các từ để hỏi trong khung để hoàn thành các bài hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)


When                      Who                        What                         Where                            How often

Conversation 1

A: (1) ___________ do you watch TV?

B: Not very often. Two or three times a week.

A: (2) ___________do you watch?

B: It depends. But I like talent shows the most.

Conversation 2

A: (3) ___________do you like the most in Doraemon?

B: Nobita. He's so funny.

Conversation 3

A: (4) ___________do you play football?

B: Usually on Saturday or Sunday.

A: (5) _________ do you play?

B: In the yard. 

 

Phương pháp giải

When: khi nào              

Who: ai

What: cái gì              

Where: ở đâu              

How often: bao lâu một lần

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. How often

2. What

3. Who

4. When

5. Where

Conversation 1 

(Bài đối thoại 1) 

A: How often do you watch TV?

(Bạn xem TV bao lâu một lần?)

B: Not very often. Two or three times a week.

(Không thường xuyên lắm. Hai hoặc ba lần một tuần.)

A: What do you watch?

(Bạn xem gì?)

B: It depends. But I like talent shows the most.

(Còn tùy. Nhưng mình thích chương trình tìm kiếm tài năng nhất.)

Conversation 2

(Bài đối thoại 2)

A: Who do you like the most in Doraemon?

(Bạn thích ai nhất trong Doraemon?)

B: Nobita. He's so funny.

(Nobita. Bạn ấy thật hài hước.)

Conversation 3

(Bài đối thoại 3)

A: When do you play football?

(Bạn chơi bóng đá khi nào?)

B: Usually on Saturday or Sunday.

(Thường vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật.)

A: Where do you play?

(Bạn chơi ở đâu?)

B: In the yard. 

(Trong sân.)

 

Xem thêm : Tiếng Anh 6 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the best answer.

A: _________ have we watched this programme?

B: About one year.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the best answer.

A: _________ will you buy a new television?

B: Maybe tomorrow.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Wh-questions

1. Read the conversation and underline the question words.

(Đọc hội thoại và gạch dưới những từ để hỏi.)

Girl: Hi, Phong. What are you doing tomorrow?

(Chào Phong. Ngày mai bạn định làm gì?)

Phong: I'm going to a book exhibition.

(Tôi định đi xem triển lãm sách.)

Girl: Where is it?

(Nó ở đâu?)

Phong: It's in Van Ho street.

(Nó ở đường Vân Hồ.)

Girl: How long is it on?

(Nó diễn ra trong bao lâu?)

Phong: From the 4th to the 7th January.

(Từ mùng 4 đến mùng 7 tháng Giêng.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Match each question word with the information it needs.

(Nối các từ để hỏi với thông tin mà nó cần.)

Question word

The information it needs

When

thing

How many

time

How often

person

What

reason

Where

repetition

Who

number

Why

place

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Grammar

3. Complete each question with a suitable question word.

(Hoàn thành mỗi câu hỏi với một từ để hỏi thích hợp.)

1. - __________ days a week do you go to class?

    - I go to class five days a week.

2. - __________ did you watch on TV last night?

    - I watched The Fox Teacher.

3. - __________ do you like the Wildlife programme?

    - Because I love animals.

4. - __________ is your favourite person on TV?

    - I like Minh Phong in The Gift of Music.

5. - __________  hours a day do you watch TV?

    - About half an hour a day. I watch more at the weekend.

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Correct the underlined question word(s) if needed.

(Sửa (các) từ để hỏi được gạch chân nếu cần.)

1. Who sports do you like?

2. What time do you have English classes?

3. What do you like Hoi An?

4. What tall are the Twin Towers in Kuala Lumpur?

5. When is the Great Wall: in China or in Korea?

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Complete the questions with Is there ...?, Are there ... ? and How many ... ?. Then ask and answer the questions with a partner.

(Hoàn thành các câu hỏi với Is there...?, Are there...?, và How many...?. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn.)

1. ... any trees in your town or city?

2. ....a park or a sports centre?

3. ...swimming pools are there?

4. ...any exciting places for young people?

5. ...people live in your town or city?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Exercise 4. Work in pairs. Have a question competition. Write questions with words from the grid. How many questions can you make in five minutes?

(Làm việc theo cặp. Có một cuộc thi câu hỏi. Viết câu hỏi với các từ trong ma trận. Bạn có thể đặt bao nhiêu câu hỏi trong năm phút?)

CELEBRATE

GO TO BED

LIVE

LIKE

YOU

DO

WHERE

YOUR PARENTS

HELP AT HOME

YOUR BEST FRIEND

WHEN

YOUR TEACHER

DOES

COOKING

HOW OFTEN

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Exercise 6. USE IT! Work in pairs. Complete questions 1-7 with time expressions from the Key Phrases. Ask and answer the questions.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Hoàn thành câu hỏi 1-7 với cụm từ chỉ thời gian từ phần Key Phrases. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)

1. What ... do ... ?

2. Who ... go out with ... ?

3. What time... get up/go to bed...?

4. What TV programmes... your dad watch ... ?

5. When .... do your homework...?

6. How ... your mum relax ...?

7. Where... go ... ?

A: What do you do at the weekend?

(Bạn thường làm gì vào cuối tuần?)

B: I usually visit friends and watch TV.

(Tôi thường thăm bạn bè và xem tivi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. TRUE OR FALSE GAME. Work in pairs. Take turns asking and answering questions. Follow the instructions.

(Trò chơi Đúng hay Sai. Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời những câu hỏi. Hãy làm theo hướng dẫn.)

- Student A: Write five present simple questions for Student B to answer. Use the words in the box to help you. Ask Student B your questions.

(Học sinh A: Viết 5 câu hỏi thì hiện tại đơn cho học sinh B trả lời. Sử dụn các từ trong khung để giúp em. Hỏi học sinh B câu hỏi của em.)

- Student B: Answer Student A's questions. Give a true answer to four questions and a false answer to one.

(Học sinh B: Trả lời câu hỏi của học sinh A. Đưa ra 1 câu trả lời đúng và 1 câu trả lời sai.)

- Student A: Say which answer you think is false.

(Học sinh A: Nói em nghĩ câu nào là sai.)

Where             What             Who             When            How

do                     like              work             speak             help

play                  eat                live

A:  Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

B: I live in Ankara. (Tôi sống ở Ankara.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Check the meanings of the bold words in examples 1–3. Then answer the questions. Compare with a partner.

(Kiểm tra nghĩa của các từ in đậm trong các ví dụ 1 – 3. Sau đó trả lời các câu hỏi. So sánh với bạn của em.)

1. Where's Neymar Junior from?

(Neymar Junior đến từ đâu?)

2. What's a taco?

(Taco là gì?)

3. Who's Usain Bolt?

(Usain Bolt là ai?)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Read the information about the Vietnamese scholar Lê Quý Đôn. Write questions using the words in blue.

(Đọc thông tin về nhà Việt Nam học Lê Quý Đôn. Viết câu hỏi sử dụng các từ màu xanh lam.)

LÊ QUÝ ĐÔN

A Vietnamese Scholar

1. He lived in the 18th century. (When...?)

2. He was a poet, a scholar, and a government official (Who...?)

3. In 1760, Lê Quý Đôn went to China as an ambassador (Where ...?)

4. Yes, he was the principal of the National University situated in the Văn Miếu in Hà Nội. (Was...?)

5. No. He had many works of the old Vietnamese literature. (Did...?)

6. He passed away in 1784 when he was 58 years old. (How ...?)

7. In many places in Viet Nam, they name major schools after him. (What...?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Speaking

5. In pairs, ask and answer questions based on the text. Use question words from the Note! box.

(Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi dựa trên bài đọc. Sử dụng các từ để hỏi từ khung Chú ý!)

A: Who is Gareth Bale?

(Gareth Bale là ai?)

B: A great footballer. What is his nickname?

(Một cầu thủ xuất sắc. Biệt danh của anh ấy là gì?)

A: 'The Welsh Wizard.'

(“Phù thủy xứ Wales”.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Use the words in brackets to write questions as in the example. Read them aloud.

(Sử dụng các từ trong ngoặc để viết câu hỏi như trong ví dụ. Đọc to chúng.)

1. She left at 9:00. (When?When did she leave?

(Cô ấy đã rời đi lúc 9 giờ. - Cô ấy đã rời đi khi nào?)

2. He went to the theatre last night. (Where?)_____________________

(Anh ấy đã đi đến rạp hát tối qua. (Ở đâu?)) 

3. Ann met Harry yesterday. (Who?)_____________________________

(Ann đã gặp Harry vào ngày hôm qua. (Ai?))

4. He called Bob to invite him to his party. (Why?)__________________

(Anh ấy đã gọi cho Bob để mời anh ấy đến bữa tiệc của mình. (Tại sao?))

5. The film started at 7:00 p.m.(What time?)______________________

(Phim bắt đầu lúc 7:00 tối. (Mấy giờ?))

6. I went to the cinema on foot. (How)___________________________

(Tôi đã đi bộ đến rạp chiếu phim. (Làm thế nào))

7. They wore coats. (What?)____________________________________

(Họ đã mặc áo khoác. (Cái gì?))

Xem lời giải >>
Bài 15 :

6. Use the words in brackets to write questions

(Dùng các từ trong ngoặc để viết câu hỏi.)

1. The flight left at 11:30 a.m. (What time?)

(Chuyến bay đã khởi hành lúc 11:30 trưa.)

___________________________________

2. I got to work by bus. (How?)

(Tôi đi làm bằng xe buýt.)

___________________________________

3. I went on holiday to Portugal last summer. (Where?)

(Tôi đi nghỉ mát ở Bồ Đào Nha mùa hè năm ngoái.)

____________________________________

4. He packed his suitcase to travel abroad. (Why?)

(Anh ấy đã đóng gói hành lý để đi du lịch nước ngoài.)

_____________________________________

Xem lời giải >>
Bài 16 :

B. Listen. Write Who's or What's.

(Nghe. Viết Who’s hoặc What’s)

1. _________your favorite movie star?

2. __________ your favorite book?

3. ________ your favorite writer?

4. ______ your favorite song ?

5._______ your favorite singer?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

C.  Work with a partner. Take turns to read the questions in B.

(Làm việc với một người bạn. Luân phiên nhau để đọc các câu hỏi ở B.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. Match questions 1-4 with answers a-d. Listen and check.

(Nối câu hỏi 1-4 với câu trả lời a-d. Nghe và kiểm tra.)


1. What's the English word for 'thú vi'? (Từ tiếng Anh của “thú vị” là gì?)

2. Excuse me, which page are we on? (Xin lỗi, chúng ta đang ở trang nào?)

3. What's the spelling of exercise? (Đánh vần của “exercise” là gì?)

4. What's the homework? (Bài tập về nhà là gì?)

a. Exercise 5 on page 4 (Bài tập 5 trang 4)

b. Interesting. (Thú vị.)

c. E-X-E-R-C-I-S-E.

d. Page 9. (Trang 9.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Make questions.

(Đặt câu hỏi.)

1. your / what/name/is/?

What is your name?

(Bạn tên gì?)

2. where / you/from / are/?

3. is / when / birthday / your /?

4. who / best friend / your /is/?

5. are / how old / you/?

6. your / what/ favourite thing/is/?

7. phone number / is / what/ your /?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

4. Complete the interview with the questions in Exercise 3. Listen and check.

(Hoàn thành bài phỏng vấn với các câu hỏi ở bài 3. Nghe và kiểm tra.)


A: a 1

B: I'm Jake.

A: b _____________

B: Fifteen.

A: c _____________

B: Bolton, a big town near Manchester.

A: d _____________

B: 6th November. I'm a Scorpio!

A: e _____________

B: 038744 3219.

A: f _____________

B: My mum, probably!

A: g _____________

B: Probably my new skateboard.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

6. In pairs, ask and answer the questions in Exercise 3. Tell the class three interesting things about your partner.

(Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài 3. Nói với cả lớp ba điều thú vị về bạn của em.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Look at the pictures. Ask and answer questions using the given words / phrases.

(Hãy nhìn vào các bức hình. Hỏi và trả lời các câu hỏi sử dụng từ, cụm từ được cho sẵn.)

Example:

Mai / usually / cook dinner / 5 p.m. (What time)                                            

– What time does Mai usually cook dinner?

(Mai thường nấu bữa tối lúc mấy giờ?)

– She usually cooks dinner at 5 p.m.

(Cô ấy thường nấu bữa tối lúc 5 giờ chiều.)

1. your grandfather / usually / read newspapers / morning (When)

___________________________________________________________

_________________________________________________________

2. teacher and students / experiments / every Thursday (How often)

___________________________________________________________

___________________________________________________________

3. boys / often / do / after school / play football (What)

____________________________________________________

____________________________________________________

4. these old people / usually / have a walk / 6 a.m. (What time)

_________________________________

_________________________________

5. David / often / listen to music / 9 p.m. (What time)

___________________________________________________________

___________________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 23 :

4. Answer the questions. Write complete sentences.

(Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)

Where is Oymyakon? - Oymyakon is in north-east Siberia, Russia.

(Oymyakon ở đâu? - Oymyakon ở đông bắc Siberia, nước Nga.)

1. Why is the journey to school dangerous? 

(Tại sao hành trình đến trường lại nguy hiểm?)

2. How long is the day in winter? 

(Ngày trong mùa đông dài bao nhiêu?)

3. What do the children do when school finishes?

(Bọn trẻ làm gì khi tan học?)

4. How long is your journey to school?

(Hành trình đến trường của bạn là bao lâu?)

5. Would you like the journey to school in Oymyakon? Why /Why not?

(Bạn có muốn hành trình đến trường ở Oymyakon không? Tại sao tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

Who / What 's the answer to this question?

(Câu trả lời cho câu hỏi này là gì?)

1. Who /What's the new student in our class?

2. What / Where's your friend from?

3. Who / What's your name?

4. What / Who's your English teacher?

5. Where /Who's my school bag?

6. Who / What's the currency of that country? 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Complete the quiz questions with Where, What or Who and is or are. Then choose the correct answers.

(Hoàn thành các câu hỏi đố vui với Where, What hoặc Who và is hoặc are. Sau đó chọn các câu trả lời đúng.)

QUIZ

Where's the Formula 1 star Lewis Hamilton from? - He's from the UK.

(Formula 1 star Lewis Hamilton từ đâu đến? - Anh ấy đén từ Anh.)

a. the USA                       b. the UK                         c. Australia

1. ................. the capital of Việt Nam? - It's.................

a. Hội An                         b. Hà Nội                          c.  Huế

2.......... Elsa and Anna? - They're the stars of the film...........

a. Frozen                        b. How to Train your Dragon           c. Toy Story

3...........the Statue of Liberty? - It's in...........

a. India                         b. Mexico                               c. the USA

4...........Maria Sharapova? - She's a popular...........star from Russia

a. tennis                        b. basketball                          c. cycling

5...........the currency of the USA? - It's the...........

a. yen                            b. dollar                                 c. dinar

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Write questions using Where, What or Who and the words in the box. Write answers that are true for you.

(Viết các câu hỏi sử dụng Where, What hoặc Who và các từ trong hộp. Viết câu trả lời đúng với bạn.)

your desk                        your friend                        your home                          your name     

your favourite film star / sports star                       your favourite food / sport

What's your name? - It's Selin.

(Tên bạn là gì? - Tên mình là Selin.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

3. Match 1-4 with a-d to make questions.

(Ghép 1-4 với a-d để đặt câu hỏi.)

1. d  What's the English word?

(Từ tiếng Anh này là gì?)

2. Which page 

3. What's the spelling 

4. What's 

a. are we on?

b. the homework?       

c. of coursebook?

d. for 'taxi'? 

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Match the questions in Exercise 3 with these answers (1-iv). 

(Nối các câu hỏi trong Bài tập 3 với các câu trả lời sau (1-iv).)

1. ii  What's the English word for 'taxi'? 

2. Which page are we on?

3. What's the spelling of coursebook?

4. What's the homework?

i. C-O-U-R-S-E-B-O-O-K.

ii. It's the same: 'taxi'!

iii. Exercises 1 and 2 on page 22.

iv. Page 175.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

6. Complete the questions with who, what, where, when or how.

(Hoàn thành các câu hỏi với who, what, where, when hoặc how.)

1. Who are your teachers? (Các giáo viên của bạn là ai?)

2. ____ is your surname?

3. ____ old is he?

4. ____ time is the lesson?

5. ____ are you from?

6. ____ is his birthday?

7. ____ is your favourite music

Xem lời giải >>
Bài 30 :

7. Match questions 1-7 in Exercise 6 with answers a-g. 

(Nối các câu hỏi 1-7 trong Bài tập 6 với câu trả lời a-g.)

a. Mr Lam and Mrs Mai.

b. Pop.

c. Seventeen.

d. Smith.

e. Da Nang.

f. 9.30

g. 4th November. 

Xem lời giải >>