Đề bài

Listening

4. An and Mi are talking on the phone. Listen and fill each blank with ONE word.

(An và Mi đang nói chuyện trên điện thoại. Nghe và điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ.)


1. Everybody is at________.

2. Mi's mother is watering the_________ in the garden.

3. Mi's father is in the__________ room.

4. Her younger brother is________ in her bedroom.

5. Vy is watching_____________.

Phương pháp giải :

Bài nghe:

An: Why is it so quiet, Mi? Are you home alone?

Mi: No. Everybody is here, but they are in different rooms.

An: Where's your mum? Is she cooking in the kitchen?

Mi: No. She's watering the plants in the garden.

An: And where's your dad?

Mi: He's in the living room.

An: What's he doing?

Mi: He's listening to the radio.

An: What about your younger brother? Is he with your mum?

Mi: No. He's sleeping in my bedroom. My cousin, Vi, is here too.

An: What's she doing?

Mi: She's watching TV.

Tạm dịch bài nghe:

An: Sao im lặng vậy Mi? Bạn đang ở nhà một mình à?

Mi: Không. Mọi người đều ở đây, nhưng họ ở các phòng khác nhau.

An: Mẹ của bạn đâu? Mẹ bạn đang nấu ăn trong bếp à?

Mi: Không. Mẹ đang tưới cây trong vườn.

An: Và bố của bạn đâu?

Mi: Bố đang ở trong phòng khách.

An: Bác ấy đang làm gì?

Mi: Bố đang nghe đài.

An: Còn em trai của bạn thì sao? Em ấy có ở với mẹ của bạn không?

Mi: Không. Em ấy đang ngủ trong phòng ngủ của mình. Em họ của mình, Vi, cũng ở đây.

An: Em ấy đang làm gì?

Mi: Em ấy đang xem TV.

Lời giải chi tiết :

1. home

2. plants

3. living

4. sleeping

5. TV

1. Everybody is at home.

(Mọi người đều ở nhà.)

2. Mi's mother is watering the plants in the garden.

(Mẹ của Mi đang tưới cây trong vườn.)

3. Mi's father is in the living room.

(Bố của Mi đang ở trong phòng khách.)

4. Her younger brother is sleeping in her bedroom.

(Em trai của bạn ấy đang ngủ trong phòng ngủ của bạn ấy.)

5. Vy is watching TV.

(Vy đang xem tivi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen to Mai talking about her house. Tick (✓) T (True) or F (False).

(Nghe Mai nói về nhà của mình. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)


 

T

F

1. There are four people in Mai's family.

 

 

2. Mai's house has seven rooms.

 

 

3. The living room is next to the kitchen.

 

 

4. In her bedroom, there's a clock on the wall.

 

 

5. She often listens to music in her bedroom.

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Listening

a. Listen to a girl asking a boy questions about his home. Are they friends? Yes/ No

(Nghe một bạn nữ hỏi một bạn nam những câu hỏi về nhà của bạn ấy. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. The boys live in_______.

2. It has two__________.

3. It has a small____________.

4. It doesn’t have__________.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Listening

a. Listen to a boy talking about his hometown. Does he like living there? Yes/No

(Nghe một bạn nam nói về quê hương của bạn ấy. Bạn ấy có thích sống ở đây không? Có/ Không)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

You will hear Jack talking to a friend about his family. What housework do Jack's family members do? For each question, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice.

(Em sẽ nghe Jack nói với một người bạn về gia đình của mình. Các thành viên trong gia đình Jack làm việc nhà gì? Cho mỗi câu hỏi, viết một chữ cái (A-H) bên cạnh mỗi người. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)


Example:

0. uncle =>C

Housework

A. do the laundry

B. make breakfast

C. make dinner

D. make lunch

E. do the dishes

F. do the shopping

G. clean the kitchen

H. clean the living room

People

1. mother

2. father

3. sister

4. brother

5. Jack

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1b) Complete the dialogue with the sentences (A-D). Listen and check. Which words are stresses in each sentence?


(Hoàn thành hội thoại với các câu A-D. Nghe và kiểm tra. Những từ nào được nhấn mạnh trong mỗi câu?)

A. Why’s that? (Vì sao lại như vậy?)

B. Thanks. What's your house like? (Cảm ơn. Nhà của bạn trông thế nào?)

C. Is your room big? (Phòng của bạn có to không?)

D. Sounds nice. Is there a garden? (Nghe có vẻ hay đó. Có khu vườn không?)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Listening

5. Listen and choose the correct answer (A, B or C).

(Nghe và chọn phương án đúng A, B, hoặc C.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Read the text the complete the missing words. Listen and check.

(Đọc văn bản và điền từ còn thiếu. Nghe và kiểm tra.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

Listening

9. Listen and choose the correct answer (A, B, or C).

(Nghe và chọn đáp án đúng (A, B, hay C).)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

b) Listen and check, then sing along.

(Nghe và kiểm tra, sau đó hát cùng nhau)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Listen and match.

(Lắng nghe và lựa chọn.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

 Listen and write the right members.

(Lắng nghe và điền đúng các thành viên trong gia đình.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Listen to Mike talking to his friend and mark the sentences as R (right) or W (wrong).

(Nghe Mike nói chuyện với bạn của anh ấy và đánh dấu các câu là R (đúng) hoặc W (sai).)


1. The One Log House is in California, USA.     

   

2. There are two bedrooms.                              

 

3. There is a big garden.                                   

 

4. The house is very old.                                  

 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

6. Listen and circle the correct answer (A, B, or C.)

(Nghe và khoanh chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)


Xem lời giải >>