Đề bài

Trong bảng dưới đây có ghi dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2019. Đọc dân số của những tỉnh, thành phố nêu trong bảng trên và cho biết tỉnh, thành phố nào có dân số nhiều nhất.

Phương pháp giải

Quan sát bảng và đọc

So sánh dân số các tỉnh, thành phố. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

+ Dân số tỉnh Cà Mau là 1 194 300 người, đọc là "một triệu một trăm chín mươi tư nghìn ba trăm người".

+ Dân số tỉnh Gia Lai là 1 520 200 người, đọc là "một triệu năm trăm hai mươi nghìn hai trăm người".

+ Dân số thành phố Hà Nội là 8 093 900 người, đọc là "tám triệu không trăm chín mươi ba nghìn chín trăm người".

+ Dân số tỉnh Nghệ An là 3 337 200 người, đọc là "ba triệu ba trăm ba mươi bảy nghìn hai trăm người".

+ Dân số TP. Hồ Chí Minh là 9 038 600 người, đọc là "chín triệu không trăm ba mươi tám nghìn sáu trăm người".

Ta có: 1 194 300 < 1 520 200 < 3 337 200 < 8 093 900 < 9 038 600 nên TP. Hồ Chí Minh có số dân nhiều nhất. 

Xem thêm : SGK Toán 6 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho các số: 27 501; 106 712; 7 110 385; 2 915 404 267 (viết trong hệ thập phân)

a) Đọc mỗi số đã cho

b) Chữ số 7 trong mỗi số đã cho có giá trị bằng bao nhiêu

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chữ số 4 đứng ở hàng nào trong một số tự nhiên nếu nó có giá trị bằng

a) 400

b) 40

c) 4

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau
c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số chẵn
d) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số lẻ

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Từ ba chữ số 0, 1 và 2, viết các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số chỉ viết một lần.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345 và 2 021.

b) Đọc số 96 208 984. Số triệu, số trăm là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, …của mỗi số đó.          

       2 023;  5 427 198 653

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a) Đọc số sau: 12 123 452

b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi chín

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Đọc và viết:

a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau;

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau;

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau;

d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau;

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Viết các số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đọc các số sau:

71 219 367; 1 153 692 305.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số tự nhiên nào lớn nhất có 6 chữ số khác nhau?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Theo nguồn ước tính của CIA World Factbook, tính đến tháng 12 năm 2020, dân số Trung Quốc là 1441457889 người và dân số Ấn Độ là 1386638130 người.

a) Hãy viết cách đọc các số chỉ dân số này.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Theo nguồn ước tính của CIA World Factbook, tính đến tháng 12 năm 2020, dân số Trung Quốc là 1441457889 người và dân số Ấn Độ là 1386638130 người.

b) Dân số nước nào lớn hơn?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a) Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số

b) Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau

c) Tìm số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có năm chữ số

d) Tìm số tự nhiên chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho các số: 27 501; 106 812; 7 110 385; 2 915 404 260 (viết trong hệ thập phân).

a) Đọc mỗi số đã cho;

b) Chữ số 7 trong mỗi số đã ghi có giá trị là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số;

b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau;

c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số chẵn;

d) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số lẻ.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm các số tự nhiên lẻ có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm các số tự nhiên chẵn có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Có bao nhiêu số có hai chữ số trong đó có mặt chữ số 2?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Viết số tự nhiên a sau đây: Mười lăm tỉ hai trăm sáu mươi bảy triệu không trăm hai mươi mốt nghìn chín trăm linh tám.

a) Số a có bao nhiêu chữ số? Viết tập hợp các chữ số của a;

b) Số a có bao nhiêu triệu, chữ số hàng triệu là chữ số nào?

c) Trong a có hai chữ số 1 nằm ở những hàng nào? Mỗi chữ số ấy có giá trị bằng bao nhiêu?

Xem lời giải >>