Đề bài

2. Make similar conversations for the health problems below.

(Tạo cuộc hội thoại tương tự cho các vấn đề sức khỏe bên dưới.)

1. I’m tired. (Tôi mệt.)

2. I have acne. (Tôi bị mụn.)

3. My hands are chapped. (Tay tôi bị nứt nẻ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. I’m tired. (Tôi mệt.)

A: I’m tired. 

(Tôi mệt.)

B: You can take a rest. 

(Bạn có thể nghỉ ngơi.)

A: Yes. 

(Vâng.)

B: You shouldn’t go out. 

(Bạn không nên đi ra ngoài.)

2. I have acne. (Tôi bị mụn trứng cá.)

A: I have acne. 

(Tôi bị mụn trứng cá.)

B: You should wash your face. 

(Bạn nên rửa mặt.)

A: Yes. 

(Vâng.)

B: You shouldn’t touch your face. 

(Bạn không nên chạm tay lên mặt.)

3. My hands are chapped. (Tay tôi bị nứt nẻ.)

A: My hands are chapped. 

(Tay tôi bị nứt nẻ.)

B: You can use hand cream.  

(Bạn có thể sử dụng kem dưỡng tay.)

A: Yes. 

(Vâng.)

B: You shouldn’t use chemical soaps. 

(Bạn không nên sử dụng xà phòng hóa học.)

Xem thêm : Tiếng Anh 7 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Read the sentences from a dialogue at the school canteen. Who says which? Writes C for Charles (ordering food) or Charles and W for women (serving food).

( Đọc các câu từ đoạn hội thoại tại căn tin của trường. Ai nói điều đó? Viết C đối với (đặt đồ ăn) hoặc Charles và W đối với phụ nữ (phục vụ thức ăn).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Fill in each gap in the dialogue with one word. Read the dialogue aloud. Mind your itonation and the rhythym.

( Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại trên với một từ.  Đọc đoạn hội thoại thật to. Để ý ngữ điệu và ngữ âm.)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Match gaps 1-6 with sentences a-f. Then listen and check.

(Ghép các khoảng trống từ 1-6 với các câu a-f. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)

A: 1 e

B: I fell of my bicycle and back hurts a bit.

A: 2

B: OK, thanks. I hit my head and that hurts, too.

A: 3

B: Thanks. Can I have some water with it?

A: 4

B: Oh dear. That’s making me feel sick now.

A: 5

B: Oh and now I can’t feel my leg!

A: 6

a. I’ve got some tablets for headaches. You should take one of these.

b. You should go to hospital!

c. Come here and sit down for a moment.

d. That’s bad. You should make an appointment with your doctor.

e. What’s the matter? You look terrible.

f. Sure. Here you are.

Xem lời giải >>