D. Play the board game.
(Chơi trò board game.)
Cách chơi:
Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh, với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ Were/Was+ S + …” và mẫu câu trả lời là “ Yes, S+ was; Yes, S+ were hoặc No, S + wasn’t; No, S+ weren’t.” với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ Where were/was + S + …?” và mẫu câu trả lời là “S + was/were + …” với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ nói mẫu câu “ S + was/wasn’t/were/weren’t + …?”
1. A: Where were you yesterday? (Bạn đã ở đâu vào hôm qua?)
B: I was at the park. (Tớ đã ở công viên.)
2. A: Were you at the market yesterday? (Bạn có ở chợ vào hôm qua không?)
B: No, I wasn’t. (Không, tớ không có.)
3. I wasn’t scared (Tớ không sợ hãi.)
4. A: Were you at the museum last month? (Bạn có ở bảo tàng vào tháng trước không?)
B: Yes, I was. (Có, tớ có đến.)
5. A: Were you at the school last week? (Bạn có ở trường vào tuần trước không?)
B: No, I wasn’t. (Không, tớ không có.)
6. A: Where were Bob and Lily last weekend? (Bob và Lily đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
B: They were at the playground. (Họ đã ở sân chơi.)
7. My friend and I were excited. (Bạn bè của tớ và tớ cảm thấy phấn khích.)
8. A: Where was John last night? (John đã ở đâu vào tối qua?)
B: John was at the mall. (John đã ở trung tâm mua sắm.)
9. A: Were you at the supermarket last Friday? (Bạn có ở siêu thị vào thứ 6 tuần trước không?)
B: Yes, I was. (Có, tớ có đến.)
10. My sister was thirsty. (Chị tớ khát nước.)
11. A: Where was Mary last Sunday? (Mary đã ở đâu vào chủ nhật tuần trước?)
B: Mary was at the movie theater. (Mary đã ở rạp chiếu phim.)
12. John and Mike weren’t hungry. (John and Mike không đói.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 2 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 3 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 4 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 5 :
3. Look at the words. Ask and answer.
(Nhìn vào các từ. Hỏi và trả lời.)
Bài 6 :
Bài 7 :
2. Look and say.
(Nhìn và nói.)

Bài 8 :
3. Talk about where you were yesterday.
(Nói về ngày hôm qua bạn ở đâu.)
Bài 9 :
D. Play the board game.
(Chơi trò chơi board game.)

Bài 10 :
9. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 11 :
D. Play Connect Three.
(Chơi trò Connect Three.)
Bài 12 :
9. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 13 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 14 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 15 :
3. Talk about your house.
(Nói về ngôi nhà của bạn.)
Bài 16 :
2. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 17 :
4. Talk about your poster.
(Nói về tấm áp phích của bạn.)
Bài 18 :
3. Talk about your different ways to learn.
(Hãy nói về những cách học khác nhau.)
Bài 19 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
(Bạn muốn làm gì để giúp đỡ người khuyết tật?)
I help disabled people go to school everyday.
(Tớ giúp người khuyết tật đi học hàng ngày.)
I give school things to disabled people.
(Tớ tặng những đồ dùng học tập cho người khuyết tật.)
Bài 20 :
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 21 :
6. Talk about your friend.
(Viết về bạn của bạn.)
Bài 22 :
6. Let’s play: Board game.
(Hãy cùng chơi trò: Board game.)
Bài 23 :
2. Make your weekly schedule. Ask and answer.
(Làm bảng kế hoạch hàng tuần của bạn. Hỏi và trả lời.)
Bài 24 :
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 25 :
4. Present.
(Thuyết trình.)
Bài 26 :
2. Read. Ask and answer.
(Đọc. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 27 :
4. Talk about your best friend and their favorite animal.
(Nói về bạn thân của bạn và con vật yêu thích của người bạn ấy.)
Bài 28 :
3. Look. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Hỏi và trả lời.)
Bài 29 :
3. Let’s play: Talk about what you do every day.
(Cùng chơi: Nói về những việc bạn làm hàng ngày.)