D. Play the board game.
(Chơi board game.)
Cách chơi:
Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh, với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ hỏi mẫu câu “ What do/ does + S + do?” và trả lời bằng mẫu câu “S+ to be+ N”; với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ How do + S+ help at home…?” và mẫu câu trả lời là “ S+ V”; với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Where do/ does+ S + work?” và mẫu câu trả lời là “S+ to be+ N….”
1. How do you help at home? (Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?)
I set the table. (Tôi chuẩn bị bàn ăn.)
2. What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)
She’s a cashier. (Mẹ tôi là thu ngân.)
3. Where does your uncle work? (Chú bạn làm việc ở đâu?)
He works at an office. He’s an office worker. (Chú làm việc ở văn phòng. Chú ấy là nhân viên.)
4. What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)
He’s a doctor. (Bố tôi là bác sĩ.)
5. What does your sister do? (Chị bạn làm nghề gì?)
She’s a farmer. (Chị ấy là nông dân.)
6. How do you help at home? (Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?)
I water the plants. (Tôi tưới cây.)
7. Where does your mother work? (Mẹ bạn làm việc ở đâu?)
She works at a mall. She’s a cashier. (Mẹ tôi làm việc ở trung tâm thương mại. Mẹ tôi là thu ngân.)
8. How do you help at home? (Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?)
I walk the dog. (Tôi dắt chó đi dạo.)
9. What does your brother do? (Anh bạn làm nghề gì?)
He’s an office worker. (Anh ấy là nhân viên văn phòng.)
10. Where does your sister work? (Chị gái bạn làm việc ở đâu?)
She works at a hospital. She’s a doctor. (Chị ấy làm việc ở bệnh viện. Chị ấy là bác sĩ.)
11. How do you help at home? (Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?)
I mop the floor. (Tôi lau nhà.)
12. Where does your aunt work? (Dì bạn làm việc ở đâu?)
She works at a restaurant. She’s a waiter. (Dì tôi làm việc ở nhà hàng. Dì là bồi bàn.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
6. Project.
(Dự án.)
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
4. Look and say.
(Nhìn và nói.)
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
3. Say the jobs that your family members do.
(Nói những công việc mà những thành viên trong gia đình làm.)
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
1. Look. Does she work in an office? What do you see?
(Quan sát. Có phải cô ấy làm việc trong văn phòng? Bạn nhìn thấy những gì?)
4. Think about a zoo animal. What does it eat? What doesn’t it eat.
(Nghĩ về 1 con vật trong vườn thú. Nó ăn được cái gì? Nó không ăn được cái gì?)
3. Talk about a family member’s job.
(Nói về công việc của 1 thành viên trong gia đình của bạn.)
4. What things does a firefighter need to fight fires? Make a checklist.
(Những đồ dùng của 1 người lính cứu hỏa cần để đi dập lửa. Hãy làm một bảng liệt kê.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
F. Play Guess the picture.
(Chơi trò Đoán bức tranh.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
4. Ask and answer about where your family works.
(Hỏi và trả lời về nơi gia đình bạn làm việc.)
4. What do you want to be? Answer the question.
(Bạn muốn trở thành gì? Trả lời câu hỏi.)
3. Point to the pictures in 2. Ask and answer.
(Chỉ vào tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
4. Talk about your poster.
(Nói về tấm áp phích của bạn.)