2K8 XUẤT PHÁT SỚM - RA MẮT LỚP LIVE ÔN ĐGNL & ĐGTD 2026

ƯU ĐÃI 50% HỌC PHÍ + CƠ HỘI NHẬN MÃ "LOCDAUNAM" GIẢM THÊM 600K HỌC PHÍ

Chỉ còn 3 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Where does your mother work? (Mẹ của bạn làm việc ở đâu?)

     My mother works at an office. She’s an office worker. (Mẹ tớ làm việc ở văn phòng. Bà ấy là nhân viên văn phòng.)

2. Where does your mother work? (Mẹ của bạn làm việc ở đâu?)

    My mother works at a hospital. She’s a doctor. (Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện. Bà ấy là bác sĩ.)

3. Where does your aunt work? (Cô của bạn làm việc ở đâu?)

   She works at a store. She’s a cashier. (Cô của tớ làm việc ở cửa hàng. Cô ấy là thu ngân.)

4. Where does your uncle work? (Chú của bạn làm việc ở đâu?)

    He works at a restaurant. He’s a waiter. (Bác của tớ làm việc ở nhà hàng. Bác là bồi bàn.)

5. Where does your father work? (Bố của bạn làm việc ở đâu?)

   He works at a bank. He’s a cashier. (Bố tớ làm việc ở ngân hàng. Ông ấy là thu ngân.)

6. Where does your father do? (Bố của bạn làm việc ở đâu?)

 

    He works at farm. He’s a farmer. (Bố tớ làm việc ở nông trại. Ôn ấy là nông dân.)

7. Where does your mother work? (Mẹ của bạn làm việc ở đâu?)

    My mother works at a factory. She’s a factory worker. (Mẹ tớ làm việc ở nhà máy. Bà ấy là công nhân nhà máy.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Say the jobs that your family members do.

(Nói những công việc mà những thành viên trong gia đình làm.)

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look. Does she work in an office? What do you see?

(Quan sát. Có phải cô ấy làm việc trong văn phòng? Bạn nhìn thấy những gì?)

 
Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Think about a zoo animal. What does it eat? What doesn’t it eat.

(Nghĩ về 1 con vật trong vườn thú. Nó ăn được cái gì? Nó không ăn được cái gì?)

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Talk about a family member’s job.

(Nói về công việc của 1 thành viên trong gia đình của bạn.)

 
Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. What things does a firefighter need to fight fires? Make a checklist.

(Những đồ dùng của 1 người lính cứu hỏa cần để đi dập lửa. Hãy làm một bảng liệt kê.)

 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

F. Play Guess the picture.

(Chơi trò Đoán bức tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

D. Play the board game. 

(Chơi board game.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Ask and answer about where your family works.

(Hỏi và trả lời về nơi gia đình bạn làm việc.)

 
Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. What do you want to be? Answer the question.

(Bạn muốn trở thành gì? Trả lời câu hỏi.)

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Point to the pictures in 2. Ask and answer. 

(Chỉ vào tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. What are your parents' jobs?
2. Where do they work? 
3. What do you want to be? 
Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. What do you want to be? 
2. What can you do? 
Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Talk about your poster.

(Nói về tấm áp phích của bạn.)

Xem lời giải >>