E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Cấu trúc hỏi nghề nghiệp của ai đó:
What does/do + S +do? (_____ làm nghề gì?)
S + am/is/are + a/an + N.
What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)
She’s a doctor. (Bà ấy là bác sĩ.)
What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)
He’s an office worker. (Ông ấy là nhân viên văn phòng.)
What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)
She’s a factory worker. (Mẹ tớ là công nhân nhà máy.)
What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)
She’s a teacher. (Bà ấy là giáo viên.)
What does your aunt do? (Cô của bạn làm nghề gì?)
She’s a cashier. (Cô của tớ là thu ngân.)
What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)
He’s a farmer. (Bố tớ là nông dân.)
What does your uncle do? (Chú của bạn làm nghề gì?)
He’s a waiter. (Bác của tớ là bồi bàn.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Bài 2 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Bài 3 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Bài 4 :
6. Project.
(Dự án.)
Bài 5 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài 6 :
4. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Bài 7 :
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 8 :
3. Say the jobs that your family members do.
(Nói những công việc mà những thành viên trong gia đình làm.)
Bài 9 :
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Bài 10 :
1. Look. Does she work in an office? What do you see?
(Quan sát. Có phải cô ấy làm việc trong văn phòng? Bạn nhìn thấy những gì?)
Bài 11 :
4. Think about a zoo animal. What does it eat? What doesn’t it eat.
(Nghĩ về 1 con vật trong vườn thú. Nó ăn được cái gì? Nó không ăn được cái gì?)
Bài 12 :
3. Talk about a family member’s job.
(Nói về công việc của 1 thành viên trong gia đình của bạn.)
Bài 13 :
4. What things does a firefighter need to fight fires? Make a checklist.
(Những đồ dùng của 1 người lính cứu hỏa cần để đi dập lửa. Hãy làm một bảng liệt kê.)
Bài 14 :
F. Play Guess the picture.
(Chơi trò Đoán bức tranh.)
Bài 15 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 16 :
D. Play the board game.
(Chơi board game.)

Bài 17 :
4. Ask and answer about where your family works.
(Hỏi và trả lời về nơi gia đình bạn làm việc.)
Bài 18 :
4. What do you want to be? Answer the question.
(Bạn muốn trở thành gì? Trả lời câu hỏi.)
Bài 19 :
3. Point to the pictures in 2. Ask and answer.
(Chỉ vào tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 20 :
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 21 :
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 22 :
4. Talk about your poster.
(Nói về tấm áp phích của bạn.)