Đề bài

D. Play the board game. 

(Chơi trò board game.)

Phương pháp giải

Cách chơi:

Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh, với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ nói mẫu câu “ S + have/ has …” với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ Is he/she …?” và mẫu câu trả lời là “ Yes, he/she is; Yes, they are hoặc No, he/she isn’t. He/ she is.” với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Do/ Does + S + have …?” và mẫu câu trả lời là “Yes, S do/ does./ No, S don’t/ doesn’t.”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A: Is your sister tall or short? (Chị gái của bạn cao hay thấp?)

    B: She’s tall. (Chị ấy cao.)

2. A: My father has a mustache. (Bố tôi có ria mép.)

3. A: Does your sister have long, blond hair? (Em gái của bạn có mái tóc dài, vàng không?)

   B: No, she doesn’t. She has short, blond hair. (Không. Em ấy có mái tóc ngắn, vàng.)

4. My cousin has a small nose. (Em họ tôi có cái mũi nhỏ.)

5. My sister has a big mouth. (Chị gái tôi có miệng lớn.)

6. A: Is your grandfather big or slim? (Ông của bạn gầy hay béo?)

    B: He’s big. (Ông ấy béo.)

7. A: Does your mother have long, curly hair? (Mẹ của bạn có mái tóc xoăn, dài không?)

    B: Yes, she does. (Mẹ tớ có.)

8. A: Is your uncle big or slim? (Chú của bạn gầy hay béo?)

   B: He’s slim. (Chú ấy gầy.)

9. My mother has big eyes. (Mẹ tớ có đôi mắt to.)

10. A: Does your sister have short, black hair? (Em gái bạn có mái tóc ngắn, đen không?)

      B: No, she doesn’t. She has long, black hair. (Em ấy không. Em ấy có mái tóc dài, đen.)

11. A: Is your father strong or weak? (Bố của bạn khỏe hay yếu.)

      B: He’s strong. (Ông ấy khỏe.)

12. A: Does your grandmother have straight, black hair? (Bà của bạn có mái tóc đen, dài không?)

      B: No, she doesn’t. She has short, gray hair. (Bà ấy không. Bà ấy có mái tóc bạc, ngắn.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Work in pairs. Take turns to describe and draw a family member.

(Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau miêu tả và vẽ một thành viên trong gia đình.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Tell the class about your partner’s family member.

(Kể cho cả lớp về thành viên gia đình của đối tác của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

F. Play the Chain game. Give true answers.

(Chơi trò chơi Chain. Đưa ra câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

F. Play the Chain game. Give true answers.

(Chơi trò chơi Chain. Đưa ra câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>