1. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
Tạm dịch:
Tên tớ là Michael. Đây là bức tranh vẽ ông của tớ. Ông đã già rồi. Ông có đôi mắt xanh. Ông có chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Ông có mái tóc bạc, ngắn. Ông cao và đẹp lão. Tớ yêu ông bởi vì ông rất hiền.
Tên của bạn nam là Michael.
Người đàn ông trong bức tranh là bố của bạn ấy.
Người đàn ông trong bức tranh có chiếc mũi to.
Người đàn ông trong bức tranh cao.
1. True |
2. False |
3. False |
4. True |
5. True |
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
3. Read and match. Then say what the animals are.
(Đọc và nối. Sau đó nói những con vật là gì.)
3. Read again and write.
(Đọc lại và viết.)
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
3. Read and write T(true) or F (false).
(Đọc và điền T(đúng) hoặc F(sai).)