2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Is your mom big or slim?
Is your mom big or slim?
She’s slim.
She’s slim.
Is your dad slim or big?
Is your dad slim or big?
He’s big.
He’s big.
Tạm dịch:
Mẹ bạn béo hay gầy?
Mẹ bạn béo hay gầy?
Mẹ tớ gầy.
Mẹ tớ gầy.
Bố bạn gầy hay béo.
Bố bạn gầy hay béo.
Bố tớ to lớn.
Bố tớ to lớn.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 2 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
1. I’m from _______.
a. America
b. Australia
c. Malaysia
2. He’s from ______.
a. Canada
b. Australia
c. America
Bài 3 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
Bài 4 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
u music I listen to music on Saturdays.
u Sunday I do housework on Sundays.
Bài 5 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1.
a. I listen to music.
b. I stay at home on Sundays.
c. I study at school.
2.
a. I listen to music.
b. I study at school.
c. I like music.
Bài 6 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
Bài 7 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 8 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1.
a. I am in a big town. (Tôi đang ở trong một thị trấn lớn.)
b. I am in a green town. (Tôi đang ở trong một thị trấn xanh.)
c. I am at Green Hotel. (Tôi đang ở tại khách sạn Green.)
2.
a. He is in a big town. (Anh ấy đang ở trong một thị trấn lớn.)
b. He is at Green Hotel. (Anh ấy đang ở tại khách sạn Green.)
c. He is in a big hotel. (Anh ấy đang ở trong khách sạn lớn.)
Bài 9 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
Bài 10 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 11 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. His mother is a ______.
(Mẹ cô ấy là một ______.)
a. farmer (người nông dân)
b. nurse (y tá)
c. gardener (người làm vườn)
2. Her father is a ______.
(Bố cô ấy là một _____.)
a. nurse (y tá)
b. gardener (người làm vườn)
c. farmer (người nông dân)
Bài 12 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
Bài 13 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài 14 :
2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 15 :
3. Read the chant again. Say the words with er, ir, and ur. Write.
(Đọc lại bài tụng. Nói những từ với er, ir, và ur. Viết.)
Bài 16 :
4. Listen and complete the words with er, ir, or ur.
(Nghe và hoàn thành các từ với er, ir, hoặc ur.)
Bài 17 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
eat (v): ăn
dream (v/n): mơ/giấc mơ
queen (n): nữ hoàng
green (adj): màu xanh lá cây
sleep (v): ngủ
spoon (n): cái thìaBài 18 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Bài 19 :
3. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.
(Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)
Bài 20 :
3. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.
(Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)
Bài 21 :
4. Circle the missing letters. Write.
(Khoanh tròn các chữ cái còn thiếu. Viết.)

Bài 22 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Kangaroo, crocodile
Elephant, penguin
Bài 23 :
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài 24 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
big, slim
Bài 25 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
look, good
Bài 26 :
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài 27 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
teacher, sister
Bài 28 :
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài 29 :
1. Complete and say.
(Hoàn thành và nói.)
a ia
a. Americ_
b. Austral_ _
c. Malays_ _
Bài 30 :
2. Listen and circle. Then say.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)
1. She’s from___________.
a. Australia
b. Malaysia
c. America
2. He’s from_____________.
a. Malaysia
b. America
c. Australia