Đề bài

A. Listen and draw lines.

(Nghe và nối.)


Phương pháp giải

Bài nghe: 

1.

Hi Mike.

Hi Ella. Where are you going?

I’m going to school.

Where’s the school?

It’s opposite the stadium.

Oh, right.

2.

Hey Sarah.

Hi Bob, do you want to come to the park?

Where’s the park?

It’s in front of the water park.

Okay, let’s go.

3.

Hi Kim. 

Hi Will, I'm going to the market.

Oh, Where’s the market?

It’s next to the zoo. Do you want to come?

Sure, I love the market.

4.

Hi Logan.

Hey, Mia. Do you want to come to the library?

Where’s the library?

It’s near the stadium.

Oh, maybe next time.

5.

Hi, Alex. Do you want to come to the skatepark?

Hi Olivia. Where’s the skatepark?

It’s behind the zoo.

OK. Let’s go.

Tạm dịch: 

1. 

Chào Mike.

Chào Ella. Bạn đi đâu vậy?

Tớ đang đi học đây.

Trường học ở đâu?

Ở phía đối diện sân vận động.

À, đúng rồi.

2.

Chào Sarah.

Chào Bob, bạn có muốn đến công viên không?

Công viên ở đâu?

Nó ở phía trước công viên nước.

Được rồi, đi thôi.

3.

Chào Kim.

Chào Will, tớ đang đi chợ đây.

Ồ, chợ ở đâu vậy? 

Nó ở cạnh sở thú. Bạn có muốn đi cùng không?

Chắc chắn rồi, tớ thích đi chợ lắm.

4.

Chào Logan.

Chào, Mia. Bạn có muốn đến thư viện không?

Thư viện ở đâu?

Nó gần sân vận động.

Ồ, có lẽ để lần sau nhé. 

5.

Chào, Alex. Bạn có muốn đến sân trượt băng không?

Chào Olivia. Công viên trượt băng ở đâu thế? 

Nó ở phía sau sở thú.

Được rồi, đi thôi nào. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. C

2. E

3. B

4. A

5. D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)

 

How do we get to the station?

How do we get to the station?

It's getting very late.

Where is the train station?

The train doesn't wait.

Turn right at the library.

You're getting very near.

It's opposite the book store.

The train station is here!

How do we get to the station?

It's getting very late

Where is the bus station?

The bus doesn't wait.

Turn left at the hospital,

You're getting very near.

It's next to the supermarket.

The bus station is here!

Tạm dịch:

Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?

Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?

Trễ lắm rồi.

Nhà ga xe lửa ở đâu?

Tàu không đợi.

Rẽ phải tại thư viện.

Bạn đang đến rất gần.

Nó đối diện với cửa hàng sách.

Nhà ga xe lửa ở đây!

Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?

trời đã khuya

Trạm xe buýt ở đâu?

Xe buýt không đợi.

Rẽ trái tại bệnh viện,

Bạn đang đến rất gần.

Nó nằm cạnh siêu thị.

Trạm xe buýt ở đây!

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Sing and do.

(Hát và làm.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look and listen. 

(Nhìn và nghe.)


Bài nghe: 

1. Alfie: Can we go out again today?

Tom: Sure. Let’s go to the park.

Alfie: Where’s the park?

Tom: It’s behind the school.

2. Alfie: Great. I love the park.

Tom: Me too. We can also go to the zoo.

Alfie: Ok. Where’s the zoo?

Tom: It’s near the park.

Alfie: OK.

3. Alfie: Hey, Ben. We’re going out. Come with us!

Ben: OK. Let’s go to the stadium.

Alfie: Where’s the stadium?

Ben: It’s next to the zoo.

4. Ben, Tom & Alfie: Bye!

Mrs. Brown: Wait! Boys, where are you going?

Tom: We’re going to the park, the zoo and the stadium.

Mrs. Brown: OK. Meet Dad and me for dinner at the market.

Alfie: Where’s the market?

Mrs. Brown: It’s opposite the skate park.

Ben, Tom & Alfie: OK. Bye, Mom.

Tạm dịch:

1. Alfie: Hôm nay chúng ta ra ngoài tiếp được không?

Tom: Tất nhiên. Chúng ta đi công viên nào.

Alfie: Công viên ở đâu?

Tom: Nó ở sau trường học.

2. Alfie: Tuyệt. Tớ yêu công viên.

Tom: Tớ cũng thế. Chúng ta cũng có thể đến sở thú.

Alfie: Ok. Sở thú ở đâu?

Tom: Nó ở gần công viên.

Alfie: OK.

3. Alfie: Này Ben. Chúng tớ chuẩn bị ra ngoài. Đi với chúng tớ đi.

Ben: OK. Chúng ta đến sân vận động đi. 

Alfie: Sân vận động ở đâu?

Ben: Ở bên cạnh sở thú.

4. Ben, Tom & Alfie: Tạm biệt ạ!

Mrs. Brown: Khoan đã! Các con đi đâu vậy?

Tom: Bọn con đi công viên, sở thú và sân vận động.

Mrs. Brown: OK. Gặp bố và mẹ để ăn tối ở chợ nhé.

Alfie: Chợ ở đâu vậy ạ?

Mrs. Brown: Nó ở đối diện sân trượt ván.

Ben, Tom & Alfie: Dạ vâng. Con chào mẹ.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>