1. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
Tạm dịch:
Tên tôi là Thảo. Tôi sống ở Hà Nội. Tôi đến trường bằng xe máy. Tôi đi cùng với mẹ. Xe máy của mẹ màu đen và đỏ. Đi học ở Hà Nội rất vui!
1. Thảo sống ở Huế, Việt Nam.
2. Bạn ấy đến công viên bằng xe máy.
3. Bạn ấy đến trường cùng mẹ.
4. Chiếc xe máy màu đen và xanh dương.
|
1. False |
2. False |
3. True |
4. False |

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
4. Read and tick True or False.
(Đọc và tích vào True hoặc False.)
Bài 2 :
4. Read and tick True or False.
(Đọc và tích vào True hoặc False.)
Bài 3 :
1. Listen and read the invite. Who is having a party?
(Nghe và đọc lời mời. Ai có bữa tiệc?)
Bài 4 :
2. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Vinh is having a party.
2. The party is on March 22.
4. Turn right at the school.
5. Vinh's house is opposite the police station.Bài 5 :
6. Underline the directions in your invite.
(Gạch dưới các chỉ dẫn trong lời mời của bạn.)
Bài 6 :
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)