2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
1. by subway |
2. by taxi |
3. by bus |
4. by motorbike |
1. I go to the park by subway. I go with my friends.
(Tôi đi đến công viên bằng tàu điện ngầm. Tôi đi cùng với các bạn.)
2. I go to the water park by taxi. I go with my mom.
(Tôi đi đến công viên nước bằng taxi. Tôi đi cùng với mẹ.)
3. A: How do you go to school?
(Bạn đi đến trường bằng gì?)
B: I go to school by bus. I go with my brother.
(Tớ đi học bằng xe buýt. Tớ đi cùng với anh trai.)
4. A: How do you go to the market?
(Bạn đi đến chợ bằng gì?)
B: I go to the market by motorbike. I go with my dad.
(Tớ đến trường bằng xe máy. Tớ đi cùng với bố.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
B. Look and read. Put a tick or a cross.
(Nhìn và đọc. Điền dấu tick hoặc dấu nhân.)
3. Look. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)
4. Use your school map. Ask and answer.
(Sử dụng bản đồ trường của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Turn right and go straight ahead. The sports hall is on the right. (Rẽ bên phải và đi thẳng. Nhà thi đấu ở phía bên phải.)