Đề bài

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

Do you want to play soccer?

Do you want to play soccer?

Let’s go to the stadium.

Let’s go to the stadium.

Do you want to skate?

Do you want to skate?

Let’s go to the skate park.

Let’s go to the skate park.

Let’s play and skate today.

Let’s play and skate today.

Tạm dịch: 

Bạn muốn chơi đá bóng không?

Bạn muốn chơi đá bóng không?

Hãy đến sân vận động.

Hãy đến sân vận động.

Bạn muốn trượt ván không?

Bạn muốn trượt ván không?

Hãy đi đến công viên trượt ván.

Hãy đi đến công viên trượt ván.

Hôm nay hãy chơi và trượt ván.

Hôm nay hãy chơi và trượt ván.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


ere       were       Were you on the beach last summer? 
ere       where     Where were you last weekend? 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

1.

a. Were you on the beach last weekend? 

b. Where were you last summer? 

c. Were you in the countryside last summer?

2. 

a. Where were you last weekend? 

b. Where were you yesterday? 

c. Were you at the campsite yesterday? 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


 

flute (n): sáo

you: bạn

foot (n): chân

new (adj): mới

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and chant.

(Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Look! It's June and 

It's my birthday!

I have a few books and 

A new flute. 

Would you like to come 

To my party?

There's cake,balloons.

And a lot of fruit

Tạm dịch:

Nhìn! Bây giờ là tháng sáu và

Đó là sinh nhật của tôi!

Tôi có một vài cuốn sách và

Một cây sáo mới.

Bạn có muốn đến không

Tới bữa tiệc của tôi?

Có bánh, bóng bay.

Và rất nhiều trái cây

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read the chant again. Say the words with u_e, ew,ou,and oo. Write.

(Đọc lại bài đọc. Nói những từ có âm u_e, ew,ou,and oo. Viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read the chant again. Say the words with u_e, ew,ou,and oo. Write.

(Đọc lại bài đọc. Nói những từ có âm u_e, ew,ou,and oo. Viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Look, match, and say.

(Nhìn, nối và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Snowy, rainy.
Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


skate, today

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Write each word in the correct column. 

(Viết mỗi từ vào đúng cột.)

Xem lời giải >>