1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
skate, today
skate (trượt)
today (hôm nay)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
1.
a. Were you on the beach last weekend?
b. Where were you last summer?
c. Were you in the countryside last summer?
2.
a. Where were you last weekend?
b. Where were you yesterday?
c. Were you at the campsite yesterday?
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
flute (n): sáo
you: bạn
foot (n): chân
new (adj): mới
2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
Look! It's June and
It's my birthday!
I have a few books and
A new flute.
Would you like to come
To my party?
There's cake,balloons.
And a lot of fruit
Tạm dịch:
Nhìn! Bây giờ là tháng sáu và
Đó là sinh nhật của tôi!
Tôi có một vài cuốn sách và
Một cây sáo mới.
Bạn có muốn đến không
Tới bữa tiệc của tôi?
Có bánh, bóng bay.
Và rất nhiều trái cây
3. Read the chant again. Say the words with u_e, ew,ou,and oo. Write.
(Đọc lại bài đọc. Nói những từ có âm u_e, ew,ou,and oo. Viết.)
3. Read the chant again. Say the words with u_e, ew,ou,and oo. Write.
(Đọc lại bài đọc. Nói những từ có âm u_e, ew,ou,and oo. Viết.)
4. Look, match, and say.
(Nhìn, nối và nói.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
3. Write each word in the correct column.
(Viết mỗi từ vào đúng cột.)