Đề bài

2. Circle the correct words. Practice. 

(Khoanh những từ đúng. Thực hành.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. near

2. next to  

3. in front of  

4. opposite  

5. behind

1. A: Where’s the library?

    B: It’s near the park.

(A: Thư viện ở đâu?

B: Nó ở cạnh công viên.)

2. A: Where’s the school?

   B: It’s in front of the market.

(A: Trường học ở đâu?

B: Nó ở đối diện/ phía sau chợ.)

3. A: Where’s the zoo?

   B: It’s next to the market.

(A: Sở thú ở đâu?

B: Nó ở bên cạnh/ gần chợ.)

4.  A: Where’s the stadium?

    B: It’s opposite the school.

(A: Sân vận động ở đâu?

B: Ở phía trước/ đối diện trường học.)

5. A: Where’s the library?

    B: It’s behind the swimming pool.

(A: Thư viện ở đâu?

B: Ở phía sau/ gần bể bơi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

8. Look. Read and match.

(Nhìn. Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Play the game: Guessing.

(Chơi trò chơi: Đoán thử.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. Where do you put your notebooks? 
2. Where do you put your calculator?
3. Where do you put ____________?
Xem lời giải >>