Đề bài

D. Play the board game. 

(Chơi trò chơi board game.)

Phương pháp giải

Ví dụ: Đổ xúc xắc, ra số bao nhiêu thì sẽ đi bấy nhiêu bước. Dừng ở hình nào thì sẽ dựa vào kí hiệu trên các hình đó mà đặt câu cho phù hợp. Nếu hình ảnh có ký hiệu màu tím sẽ nói mẫu câu hỏi “I can + V”; hình ảnh có ký hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ Can he/she + V?” và mẫu câu trả lời là “ Yes, he/she can/ No, he/she can’t”; với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “ What can your dad/ sister…do?” và mẫu câu trả lời là “he/she can do something.”

Ví dụ: 

 I can sing. (Tôi có thể hát.) 

 A: Can Amy swim? (Amy có thể bơi được chứ?)

        B: No, she can't. (Không, cô ấy không thể.) 

A: What can your brother do? (Anh của cậu có thể làm được gì?) 

        B: He can do gymnastics. (Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ.) 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- I can talk about things I can or can't do. (Tôi có thể nói về những việc tôi có thể hoặc không thể làm.) 

- I can ask about what other people can or can't do. (Tôi có thể hỏi về những việc người khác có thể hoặc không thể làm.) 

- I can say what my friends and family can do. (Tôi có thể nói về những việc mà bạn bè và gia đình tôi có thể làm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Look at the words. Ask and answer.

(Nhìn vào các từ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :
Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Talk about where you were yesterday.

(Nói về ngày hôm qua bạn ở đâu.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

9. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

D. Play Connect Three.

(Chơi trò Connect Three.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò board game.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

9. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Talk about your house. 

(Nói về ngôi nhà của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Talk about your poster.

(Nói về tấm áp phích của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Talk about your different ways to learn. 

(Hãy nói về những cách học khác nhau.)

I learn from my friends. (Tớ học hỏi từ bạn của mình.) 
Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Let’s talk. 

(Hãy cùng nói.)

What do you do to help disabled people?

(Bạn muốn làm gì để giúp đỡ người khuyết tật?)

I help disabled people go to school everyday.

(Tớ giúp người khuyết tật đi học hàng ngày.)

I give school things to disabled people.

(Tớ tặng những đồ dùng học tập cho người khuyết tật.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

6. Talk about your friend.  

(Viết về bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

6. Let’s play: Board game.  

(Hãy cùng chơi trò: Board game.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Make your weekly schedule. Ask and answer. 

(Làm bảng kế hoạch hàng tuần của bạn. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

4. Present.

(Thuyết trình.)

 
Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Read. Ask and answer.

(Đọc. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Talk about your best friend and their favorite animal.

(Nói về bạn thân của bạn và con vật yêu thích của người bạn ấy.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Look. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>