Đề bài

 1. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền và chỗ trống.)

Phương pháp giải

Tạm dịch: 

Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Úc. Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu ăn với gia đình. Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món súp. Em trai của tôi có thể làm món súp, nhưng em ấy không thể làm món mì ống. Bà của tôi có thể làm món bánh kếp. Họ làm rất tốt. Tôi thích nấu ăn với gia đình của tôi.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Kate is from Australia. (Kate đến từ Úc.)

2. She can make salad. (Cô ấy có thể làm món xa lát.)

3. Her brother can’t make pasta. (Em trai của cô ấy không thể làm món mì ống.)

4. Her grandma can make pancakes. (Bà của cô ấy có thể làm món bánh kếp.)

5. She loves cooking with her family(Cô ấy thích nấu ăn với gia đình của cô ấy.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Dear pen friend, 

My name’s Bill. I’m from Britain. I’m nine years old. My birthday’s in March. It’s coming soon. I want some chips and some lemonade at my party. What about you? When’s your birthday? What do you want to eat and drink at your party?

Write to me soon.

Bill

1. Bill is from _______. 

a. America 

b. Britain 

c. Australia

2. His birthday is in _____. 

a. March 

b. January 

c. April 

3. He wants some _____. 

a. chips 

b. grapes 

c. jam 

4. He want some ______. 

a. milk 

b. lemonade 

c. water 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)


 

I would like one mango juice and chicken noodles, please.

 

(Hãy cho tôi một nước ép xoài và mì gà.)

 

We don’t have much food. It’s late.

 

(Chúng tôi không còn nhiều thức ăn nữa. Bây giờ muộn rồi.)

 

Do you have noodles?

 

(Bạn có mì nữa không?)

 

No, we don’t.

 

(Không. Chúng tôi không có.)

 

Do you have chicken?

 

(Bạn có gà nữa không?)

 

No, we don’t.

 

(Không. Chúng tôi không có.)

 

Do you have bananas?

 

(Bạn có chuối nữa không?)

 

Yes, we do.

 

(Vâng. Tôi có.)

 

I would like one mango juice and one banana rice, please.

 

(Tôi muốn một nước ép xoài và cơm chuối.)

 

Banana rice?

 

(Cơm chuối ư ?)

 

Look! Would you like some banana rice? It’s my favorite!

 

(Nhìn này! Bạn có muốn một chút cơm chuối không? Nó là món ăn yêu thích của tôi)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. What food do they have? Put a check or a cross in the box.

(Họ có những món ăn gì? Hãy đánh dấu tích hoặc dấu nhân vào ô trống.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

E. Read and circle True or False. 

(Đọc và khoanh đúng hoặc sai.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

C. Listen and draw lines.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read again. Check (✔) what they have.

(Đọc lại. Kiểm tra cái họ có.)

 

Simon

Kate

1. egg sandwich

   

2. yogurt

   

3. salad

   

4. cheese sandwich

   

5. cookie

   
Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read again. Write Yes or No.

(Đọc lại. Viết Có hoặc Không.)

1. Simon has an egg sandwich. Yes (Simon có một chiếc bánh mì trứng. Đúng)

2. Kate has an egg sandwich. (Kate có một chiếc bánh mì kẹp trứng.)

3. Simon doesn’t have salad. (Simon không có salad.)

4. Simon has a cookie. (Simon có một chiếc bánh quy.)

5. Kate likes cookies. (Kate thích bánh quy.)

6. Kate has a yogurt. (Kate ăn sữa chua.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

5. Read and circle T (true) or F (false).

(Đọc và khoanh T (đúng) và F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Read and tick or coss.

(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)

Xem lời giải >>