Đề bài

2. Ask your friend and complete the table with a (V) or a (X).

(Hỏi bạn của bạn và hoàn thành bảng với (V) hoặc (X).)

Phương pháp giải

- Can your brother + động từ nguyên thể? (Anh trai của bạn có thể…?)

   Yes, he can./ No, he can’t. (Có, anh ấy có thể./ Không, anh ấy không thể.)

- Can your mom and dad + động từ nguyên thể? (Bố và mẹ của bạn có thể…?)

   Yes, they can’t./ No, they can’t. (Có, họ có thể./ Không, họ không thể.)

- Can you and your best friend + động từ nguyên thể? (Bạn và bạn thân của bạn có thể…?)

   Yes, we can./ No, we can’t. (Có, chúng tôi có thể./ Không, chúng tôi không thể.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- Can your borther hop? (Anh trai của cậu có thể nhảy lò cò chứ?) 

   Yes, he can. (Có, anh ấy có thể.)

- Can your mom and dad hop? (Bố mẹ của cậu có thể nhảy lò cò chứ?)

   No, they can’t. (Không, họ không thể.)

- Can you and your best friend hop? (Cậu và bạn thân của cậu có thể nhảy lò cò chứ?)

   Yes, we can. (Có, chúng tớ có thể?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Follow the lines and say.

(Nhìn theo các đường nối và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and point. Ask and answer.

(Nghe và chỉ. Hỏi và trả lời.)


 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Draw a picture of you and your family at the beach. What are they doing?

(Vẽ một bức tranh của bạn và gia đình của bạn ở bãi biển. Họ đang làm gì?)

 
Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Role-play

(Nhập vai.)

 
Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Play the Chain game. Give true answer. 

(Chơi trò Chain game. Đưa ra câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Role-play

(Nhập vai.)

 
Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Role-play. 

(Nhập vai.) 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

E. Point, ask and answer. 

(Chỉ, hỏi và trả lời.) 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Play the Chain game.

(Chơi trò Guess picture.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Role-play. 

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Play the Pretend game with one or two people. 

(Chơi trò Pretend game với một hoặc hai người.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Play the Pretend game with one or two people. 

(Chơi trò Pretend game với một hoặc hai người.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

 
Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Play the Find your friends game. In pairs, take turns asking questions to guess who your friend is thinking of. 

(Chơi trò chơi Find your friends game. Theo cặp, lần lượt đặt câu hỏi để đoán xem bạn của bạn đang nghĩ đến ai.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Play Tic, tac, toe.

(Chơi trò chơi tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>