Đề bài

Look and complete sentences. Use the given words.

enjoy         fireworks       lucky money         receive

Xem phương pháp giải

1. 

You can watch

______

. They are in the sky.

Đáp án :

You can watch

fireworks

. They are in the sky.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

You can watch fireworks. They are in the sky.

(Bạn có thể ngắm pháo hoa. Chúng ở trên bầu trời.)

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

2. 

People give you

______

at Tet.

Đáp án :

People give you

lucky money

at Tet.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

People give you lucky money at Tet.

(Mọi người cho bạn tiền mừng tuổi vào dịp Tết.)


3. 

You

______

presents on your birthday.

Đáp án :

You

receive

presents on your birthday.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

You receive presents on your birthday.

(Bạn nhận được những món quà vào sinh nhật của bạn.)


4. 

When you eat good food, you

______

it.

Đáp án :

When you eat good food, you

enjoy

it.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

When you eat good food, you enjoy it.

(Khi bạn được ăn món ăn ngon, bạn tận hưởng nó.)


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 4 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Receive (v): Nhận

Lucky Money (n): Tiền mừng tuồi

Fireworks (n): Pháo hoa

Enjoy (v): thích/ tận hưởng

Xem lời giải >>

Bài 5 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Halloween: lễ hội halloween

New Year’s Eve: giao thừa

Lunar New Year: Tết âm lịch

Christmas: giáng sinh

Teacher’s day: ngày nhà giáo

Children’s day: Tết thiếu nhi

Xem lời giải >>

Bài 6 :

2. Play the game “Board race”.

(Chơi trò chơi “Board race”.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

2. Look and circle. Practice.

(Nhìn và khoanh tròn. Luyện tập.)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò “Chuyển động chậm”.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

put up colored paper (v phr.): treo giấy màu

buy candy (v phr.): mua kẹo

invite friends (v phr.): mời bạn bè

blow up the balloons (v phr.): thổi bóng bay

make a cake (v phr.): làm bánh

wrap the presents (v phr.): gói quà

Xem lời giải >>

Bài 11 :

2. Play the game “Flashcard peek”.

(Chơi trò nhìn nhanh flashcard.)


Xem lời giải >>

Bài 12 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Play the game “Heads up. What’s missing?”.

(Chơi trò chơi “Ngẩng đầu lên. Cái gì còn thiếu?”)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

2. Look, write and match. Practice.

(Nhìn, viết và nối. Luyện tập.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Choosse the correct picture.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Choosse the correct picture.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Choosse the correct picture.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Choosse the correct picture.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Choosse the correct picture.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Complete. Use the given words.

buy       invite       blow up       making       wrap

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Look at the picture about a special occasion. Choose an activity that often occurs during that occasion.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Look at the picture about a special occasion. Choose an activity that often occurs during that occasion.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Look at the picture about a special occasion. Choose an activity that often occurs during that occasion.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Look at the picture about a special occasion. Choose an activity that often occurs during that occasion.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Look at the picture about a special occasion. Choose an activity that often occurs during that occasion.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Look. Complete the phrases.

 

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Look. Complete the phrases.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Look. Complete the phrases.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Look. Complete the phrases.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Look. Complete the phrases.

Xem lời giải >>