Đề bài

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:

\(0,35\)
\(0,035\)
\(3,05\)
\(35cm = \)  ..... \(m\)
Đáp án
\(0,35\)
\(0,035\)
\(3,05\)
\(35cm = \) 
\(0,35\)
\(m\)
Phương pháp giải

- Tìm mối liên hệ giữa hai đơn vị đo đã cho.

- Chuyển số đo độ dài đã cho thành phân số thập phân có đơn vị là \(m\).

- Chuyển từ số đo độ dài dưới dạng phân số thập phân thành số đo độ dài tương ứng dưới dạng số thập phân có đơn vị là \(m\).

Ta có $1m{\rm{ }} = 100{\rm{ }}cm\;$ nên \(35cm = \dfrac{{35}}{{100}}m = 0,35m\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số.

b) Đọc các số thập phân 0,4; 0,5; 0,04; 0,05 (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân thập phân (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Viết các phân số thập phân, các hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân.

 $a)\,\,\frac{4}{{10}};\,\,\frac{{91}}{{100}};\,\,\frac{{55}}{{1000}}$

$b){\text{ }}2\frac{1}{{10}};\,\,1\frac{6}{{100}};\,\,15\frac{8}{{1000}}$

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết các phân số thập phân thành số thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Viết theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn các cặp phân số thập phân và số thập phân bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Quan sát các hình sau.

 

a) Viết phân số thập phân và số thập phân chỉ phần tô màu ở mỗi hình rồi đọc các số thập phân đó.

b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

c) Làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn ý trả lời đúng nhất.

Cả hai bình ở hình bên chứa bao nhiêu lít nước?

A. \(1\frac{5}{{10}}\)l

B. \(\frac{{15}}{{10}}\)l

C. 1,5l

D. Cả ba ý trên đều đúng.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Hỗn số \(8\frac{4}{5}\) được viết dưới dạng số thập phân là 8,4.

b) Số thập phân có ba đơn vị và mười lăm phần nghìn được viết là 3,15.

c) Số tự nhiên có thể viết dưới dạng số thập phân với phần thập phân bằng 0.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân.

$\frac{2}{5};\frac{7}{{20}};\frac{{11}}{{25}};\frac{{19}}{{500}}$

b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.

$5\frac{{28}}{{100}}cm{\rm{ }};\frac{3}{2}dm;{\rm{ }}\frac{3}{4}m;{\rm{ }}\frac{{40}}{{25}}km$

c) Viết các  số đo sau dưới dạng phân số thập phân.

0,6 kg; 0,55$l$; 2,04 giờ; 16,807 phút

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân.

b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02.

c) 12,5% = $\frac{{12,5}}{{100}}$

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm số thập phân chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Quan sát hình dưới rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Trong bình có .?. l nước.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Hỗn số $31\frac{5}{{100}}$ được viết dưới dạng số thập phân là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Hoàn thành bảng sau:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Số thập phân 5,18 được viết dưới dạng hỗn số là:

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân.

$\frac{{17}}{{20}} = ............................$…                                  

$\frac{{126}}{{600}} = .................................$

$\frac{{69}}{{125}} = .................................$                              

$\frac{{263}}{{500}} = .............................$

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Hoàn thành bảng sau:

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Hoàn thành bảng sau:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Hoàn thành bảng sau:

Xem lời giải >>
Bài 25 :

a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 

b) Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu) 

Mẫu: 0,04 đọc là không phẩy không bốn. 

0,05 đọc là ……

0,07 đọc là ……

0,09 đọc là ……

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 5 g = ………. kg

42 g = ………. kg

316 g = ……….. kg

125 ml = ……….. l

48 ml = ………. l

10 ml = ………. l

b) 1,5 km = ………. m

0,8 m = ………… cm

0,05 m = ……….. mm

0,6 tấn = ………. kg

1,2 tạ = ………. kg

6,05 tấn = ………. kg

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Viết số thập phân thích hợp rồi khoanh màu đỏ vào phần nguyên, màu xanh vào phần thập phân của số thập phân đó. 

Độ dài của cái bút chì là …….. dm

b) Cạnh bàn AB dài …… m

Cạnh bàn BC dài …… m

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Hoàn thành bảng sau

Số thập phân gồm

Viết số

4 chục, 7 đơn vị, 2 phần mười, 0 phần trăm và 5 phần nghìn

107 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn

0 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn

126 đơn vị và 205 phần nghìn

Xem lời giải >>
Bài 29 :

a) Nối số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu)

 

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong các số 4,5; 0,05; 0,675; 5,07 thì 5 là chữ số ở hàng phần trăm của số nào?

A. 4,5

B. 0,05

C. 0,675

D. 5,07

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Xem lời giải >>