Đề bài

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:

Số La Mã

XII

 

XXII

 

 

 

 

XXIV

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

 

20

 

17

30

26

28

 

Phương pháp giải :

Từ các số này, nếu thêm vào bên trái mỗi số một chữ số X ta được các số từ 11 đến 20, nếu thêm vào bên trái hai chữ số X ta được các số từ  21 đến 30.

Lời giải chi tiết :

Số La Mã

XII

XX

XXII

XVII

XXX

XXVI

XXVIII

XXIV

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

12

20

22

17

30

26

28

24

Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đọc các số La Mã XIV; XVI; XXIII.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết các số sau bằng số La Mã: 18, 25

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Viết các số 14 và 27 bằng số La Mã.

b) Đọc các số La Mã XVI, XXII.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Sử dụng đúng 7 que tính, em xếp được những số La Mã nào?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:

Số La Mã

XII

 

XXII

 

 

 

 

XXIV

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

 

20

 

17

30

26

28

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở (theo mẫu).

Số tự nhiên

27

 

19

 

16

Số La Mã

XXVII

XIV

 

XXIX

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII.

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Đọc các số La Mã sau:

XVI, XVIII, XXII, XXVI, XXVIII.

b) Viết các số sau bằng số La Mã:

12, 15, 17, 24, 25, 29.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Quan sát mặt đồng hồ ở hình bên:

a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ

b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đọc các số La Mã XIV, XVI, XIX và XXI.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Viết các số sau bằng số La Mã: 14; 24 và 26.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Có 12 que tính xếp thành một phép cộng sai như sau:

Hãy đổi chỗ chỉ 1 que tính để được phép cộng đúng. Em tìm được mấy cách làm?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Viết số La Mã của các số sau: 14; 18; 26

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hãy thay đổi vị trí của một que tăm trong phép tính dưới dây để được phép tính đúng.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a)     Đọc các số La Mã sau: IV, XXVII, XXX, M

b)    Viết các số sau bằng số La Mã: 7, 15, 29.

c)     Cho 9 que diêm được sắp xếp như dưới đây:

Hãy chuyển chỗ một que diêm để được một phép tính đúng

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trong các cách viết sau, cách viết nào không biểu thị một số La Mã?

A. VIX

B.XVI

C.XIV

D.XIX.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đọc các số La Mã: XIV; XVI; XXIII.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết các số sau bằng số La Mã: 18; 25.

Xem lời giải >>