a) Hoàn thành phép tính sau: \(\left( { - 4} \right).3 = \left( { - 4} \right) + \left( { - 4} \right) + \left( { - 4} \right) = ?\)
b) Theo cách trên, hãy tính: \(\left( { - 5} \right).2\); \(\left( { - 6} \right).3\)
c) Em có nhận xét gì về dấu của tích hai số nguyên khác dấu?
a) Thực hiện phép tính cộng
b) Tách thành các phép tính cộng
c) Quan sát kết quả câu b và nhận xét.
a) \(\left( { - 4} \right).3 = \left( { - 4} \right) + \left( { - 4} \right) + \left( { - 4} \right)\)\( = - \left( {4 + 4 + 4} \right) = - 12\)
b) \(\left( { - 5} \right).2 = \left( { - 5} \right) + \left( { - 5} \right) = - \left( {5 + 5} \right) = - 10\)
\(\left( { - 6} \right).3 = \left( { - 6} \right) + \left( { - 6} \right) + \left( { - 6} \right)\)\( = - \left( {6 + 6 + 6} \right) = - 18\)
c) Dấu của tích hai số nguyên khác dấu mang dấu âm.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Nhân hai số khác dấu:
a) 24.(-25) b) (-15). 12.
Bài 2 :
Dựa vào phép cộng các số âm, hãy tính tích (-11) . 3 rồi so sánh kết quả với –(11. 3).
Bài 3 :
Hãy dự đoán kết quả của các phép nhân 5.(-7) và (-6) . 8.
Bài 4 :
1. Thực hiện các phép nhân sau: a) (-12) . 12; b) 137.(-15)
2. Tính nhẩm: 5 .(-12).
Bài 5 :
Sử dụng phép nhân hai số nguyên khác dấu để giải bài toán mở đầu.
Bài 6 :
a) Hoàn thành phép tính sau: \(\left( { - 4} \right).3 = \left( { - 4} \right) + \left( { - 4} \right) + \left( { - 4} \right) = ?\)
b) Theo cách trên, hãy tính: \(\left( { - 5} \right).2\); \(\left( { - 6} \right).3\)
c) Em có nhận xét gì về dấu của tích hai số nguyên khác dấu?
Bài 7 :
Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\left( { - 5} \right).4\)
b) \(6.\left( { - 7} \right)\)
c) \(\left( { - 14} \right).20\)
d) \(51.\left( { - 24} \right)\)
Bài 8 :
Một tàu lặn thám hiểm đại dương lặn xuống thêm được 12m trong 3 phút. Hãy tính xem trung bình mỗi phút tàu lặn xuống thêm được bao nhiêu mét?

Hãy dùng số nguyên âm để giải bài toán trên.
Bài 9 :
a) Hoàn thành các phép tính: \(\left( { - 3} \right).4 = \left( { - 3} \right) + \left( { - 3} \right) + \left( { - 3} \right) + \left( { - 3} \right) = ?\)
b) So sánh: \(\left( { - 3} \right).4\) và \( - \left( {3.4} \right)\)
Bài 10 :
Tính
a) \(\left( { - 7} \right).5\);
b) \(11.\left( { - 13} \right)\).
Bài 11 :
Cho năm số nguyên có tính chất: Tích của ba số tùy ý trong năm số đó luôn là số nguyên âm. Hỏi tích của năm số đó là số nguyên âm hay nguyên dương? Hãy giải thích tại sao?
Bài 12 :
Tính:
a) (-9).12;
b) (-8).(-15);
c) 10.(-25);
d) 34.(+60).
Bài 13 :
Tìm tích số 315 . 5 . Từ đó suy ra nhanh kết quả của các tích sau:
a) (-315) . 5
b) (-5). 315
c) (-5).(-315)
Bài 14 :
Người ta viết các số nguyên -1; -2; -3;…; -2 020; -2 021 vào các cột A, B, C,D,E,G,H như bảng sau:
Hỏi số - 2 021 nằm ở cột nào?
Bài 15 :
Hai số nguyên a và b thỏa mãn a – b > 0 và a.b < 0. Khi đó
A. a > 0 và b > 0
B. a > 0 và b < 0
C. a < 0 và b > 0
D. a < 0 và b < 0.
Bài 16 :
Hai số nguyên a và b thỏa mãn a – b < 0 và a.b < 0. Khi đó
A. a > 0 và b > 0
B. a > 0 và b < 0
C. a < 0 và b > 0
D. a < 0 và b < 0.
Bài 17 :
Nhân hai số khác dấu:
a) 24.(-25);
b) (-15).12.
Bài 18 :
Không thực hiện phép tính, hãy so sánh:
a) (-3). 82 và (-3).0;
b) (-21). (-34) và 982 . (-1);
c) 239. (-18) và -18.
Bài 19 :
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {x - 7} \right)\left( {x + 5} \right) < 0\)?
4
11
5
Không tồn tại \(x\)
Bài 20 :
Kết quả của phép tính \(\left( { - 125} \right).8\) là:
\(1\,000\)
\(-1\,000\)
\(-100\)
\(-10\,000\)
Bài 21 :
Chọn câu trả lời đúng.
\(-365 . 366 < 1\)
\(-365 . 366 = 1\)
\(-365 . 366 = -1\)
\(-365 . 366 > 1\)
Bài 22 :
Giá trị của biểu thức \(\left( {27 - 32} \right).x\) khi \(x = 8\) là:
\(-40\)
\(-39\)
\(-38\)
\(-37\)
Bài 23 :
Tính tổng S = 1 – 3 + 5 – 7 + ... + 2001 – 2003.S = – 1 000
S = – 1 001
S = – 1 002
S = – 1 003
Bài 24 :
Tính tổng \(S = 1 - 2 + 3 - 4 + ... + 2017 - 2018\)
\(S=-1\,006\)
\(S=-1\,007\)
\(S=-1\,008\)
\(S=-1\,009\)
Bài 25 :
Chọn câu sai.
\(\left( { - 5} \right).25 = - 125\)
\( 6.\left( { - 15} \right) = - 90\)
\( 125.\left( { - 20} \right) = - 250\)
\( 225.\left( { - 18} \right) = - 4050\)