Tìm tất cả các ước của các số nguyên sau: 6;-1;13;-25
Tìm ước nguyên dương của chúng. Số đối của các ước vừa tìm được cũng là một ước.
Cách 1:
+) \(6 = 1.6 = \left( { - 1} \right).\left( { - 6} \right)\)\( = 2.3 = \left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right)\) nên 6 có 8 ước là 1;-1;2;-2;3;-3;6;-6.
+) \( - 1 = \left( { - 1} \right).1\) nên \( - 1\) chỉ có 2 ước là 1 và -1.
+) \(13 = 13.1 = \left( { - 13} \right).\left( { - 1} \right)\) nên 13 có 4 ước là 1;-1;13;-13.
+) \( - 25 = - 25.1 = 25.\left( { - 1} \right) = 5.\left( { - 5} \right)\) nên -25 có 6 ước là 1;-1;5;-5;25;-25.
Cách 2:
+) Ta thấy 6 chia hết cho các số: 1; 2; 3; 6; -1; -2; -3; -6.
Vậy 6 có 8 ước là 1;-1;2;-2;3;-3;6;-6.
+) Ta thấy -1 chia hết cho 1; -1.
Vậy \( - 1\) chỉ có 2 ước là 1 và -1
+) Ta có 13 chia hết cho 1; -1; 13 và -13.
Vậy 13 có 4 ước là 1;-1;13;-13.
+) Ta thấy -25 chia hết cho 1; -1; 5; -5; 25; -25.
Vậy -25 có 6 ước là 1;-1;5;-5;25;-25.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
a) Tìm các ước của mỗi số: 30; 42, -50;
b) Tìm các ước chung của 30 và 42.
Bài 2 :
Tìm hai ước của 15 có tổng bằng -4.
Bài 3 :
a) \( - 10\) có phải là một bội của 2 hay không?
b) Tìm các ước của 5.
Bài 4 :
a) Tìm số thích hợp ở ? trong bảng sau:
![]()
b) Số \( - 36\) có thể chia hết cho các số nguyên nào?
Bài 5 :
Tìm các ước của 21 và -66.
Bài 6 :
Ta đã biết: Nếu hai số nguyên a và b cùng chia hết cho số nguyên c thì a + b và a – b cũng chia hết cho c. Hãy sử dụng kết quả đó để tìm số nguyên x sao cho x + 5 chia hết cho x (nói cách khác: x là ước của x + 5).
Bài 7 :
Tìm tất cả các ước chung của hai số 36 và 42.
Bài 8 :
Tìm các ước của mỗi số nguyên sau:4; -8; 19; -34.
Bài 9 :
Tìm các số nguyên x thoả mãn:
a) \({x^2} = 9\)
b) \({x^2} = 100\)
Bài 10 :
Tìm số nguyên a,b sao cho:
a) (2a – 1). (b2 +1) = -17
b) (3 – a). (5 – b) = 2
c) ab = 18, a+b = 11
Bài 11 :
a) Tìm các ước của mỗi số: 30; 42; -50.
b) Tìm các ước chung của 30 và 42.
Bài 12 :
Tìm hai ước của 15 có tổng bằng -4.
Bài 13 :
a) Tìm các ước của 15 và các ước của -25.
b) Tìm các ước chung của 15 và -25.
Bài 14 :
Sử dụng tính chất chia hết của một tổng các số nguyên dương (tương tự như đối với số tự nhiên) để giải bài toán sau:
Tìm số nguyên x \(\left( {x \ne - 1} \right)\) sao cho 2x – 5 chia hết cho x + 1 .
Bài 15 :
Tập hợp các ước của \(-8\) là:
\(A = \left\{ {1;\, - 1;\,2;\, - 2;\,4;\, - 4;\,8;\, - 8} \right\}\)
\(A = \left\{ {0;\, \pm 1;\, \pm 2;\, \pm 4;\, \pm 8} \right\}\)
\(A = \left\{ {1;\,2;\,4;\,8} \right\}\)
\(A = \left\{ {0;\,1;\,2;\,4;\,8} \right\}\)
Bài 16 :
Có bao nhiêu ước của \(-24\).
9
17
8
16
Bài 17 :
Giá trị lớn nhất của \(a\) thỏa mãn \(a + 4\) là ước của \(9\) là:
\(a = 5\)
\(a = 13\)
\(a = -13\)
\(a = 9\)
Bài 18 :
Tìm \(n \in \mathbb{Z}\), biết: \(\left( {n + 5} \right) \vdots \left( {n + 1} \right)\)
\(n \in \left\{ { \pm 1;\, \pm 2;\, \pm 4} \right\}\)
\(n \in \left\{ { - 5;\, - 3;\, - 2;\,0;\,1;\,3} \right\}\)
\(n \in \left\{ {0;\,1;\,3} \right\}\)
\(n \in \left\{ { \pm 1;\, \pm 5} \right\}\)
Bài 19 :
Có bao nhiêu số nguyên \(a < 5\) biết: \(10\) là bội của \(\left( {2a + 5} \right)\)
4
5
8
6
Bài 20 :
Tìm tất cả các ước của \(12\).
Bài 21 :
Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) sao cho \(\left( {x + 8} \right)\, \vdots \,\left( {x + 1} \right)\).
Bài 22 :
Viết tập hợp các ước của \(-18\) lớn hơn \(-9\) nhưng nhỏ hơn \(9\).
Bài 23 :
Bài 24 :
Bài 25 :
Bài 26 :
Tìm \(x\), biết: \(12\, \vdots \,x\) và \(x < - 2\)
\(\left\{ { - 1} \right\}\);
\(\left\{ { - 3;\, -4;\, -6;\, -12} \right\}\);
\(\left\{ { - 2;\, -1} \right\}\);
\(\left\{ { - 2;\, -1;\, 1;\, 2;\, 3;\, 4;\, 6;\, 12} \right\}\).
Bài 27 :
Số các ước nguyên của số nguyên tố \(p\) là:
\(1\);
\(2\);
\(3\);
\(4\).
Bài 28 :
Các số nguyên \(x\) thỏa mãn: \(-8\) chia hết cho \(x\) là:
\(-1;\, -2;\, -4;\, -8\)
\(1;\, -1;\, 2;\, -2;\, 4;\, -4\)
\(1;\, 2;\, 4;\, 8\)
\(1;\, -1;\, 2;\, -2;\, 4;\, -4;\, 8;\, -8\)
Bài 29 :
Tìm tất cả các ước của \(25\)
Bài 30 :
Tập hợp các ước của \(- 8\) là:
\(A = \left\{ {1;\, - 1;\,2;\, - 2;\,4;\, - 4;\,8;\, - 8} \right\}\)
\(A = \left\{ {0;\, \pm 1;\, \pm 2;\, \pm 4;\, \pm 8} \right\}\)
\(A = \left\{ {1;\, 2;\, 4;\, 8} \right\}\)
\(A = \left\{ {0;\, 1;\, 2;\, 4;\, 8} \right\}\)