Chọn đáp án đúng.
We usually _______ English on Monday.
have
has
to have
haves
Xem lại công thức của câu khẳng định ở thị Hiện tại đơn.
"Usually" là dấu hiệu của thì Hiện tại đơn, "we" là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu.
We usually have English on Monday.
(Chúng tôi thường học môn tiếng Anh vào thứ Hai.)
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Where’s your school? |
a. There is one computer room at my school. |
2. How many buildings are there at her school? |
b. There are two playgrounds at his school. |
3. How many computer rooms are there at your school? |
c. It’s in the town. |
4. How many playgrounds are there at his school? |
d. There are four buildings at her school. |
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What time do you have music class? |
a. It’s in the town. |
2. When do you have history and geography? |
b. I have English, Vietnamese and music. |
3. What subjects do you have today? |
c. I have it on Mondays and Fridays. |
4. Where’s your school? |
d. I have music class at eight o’clock. |
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. PE |
b. favourite subject |
c. singers |
d. like Vietnamese |
1. What’s your ___________?
2. My favorite subject is _______________.
3. Why do you _______________?
4. They like music because they want to be _____________.
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Do you like IT? |
a. Yes, I can. |
2. What’s your favourite subject? |
b. Because I want to be an English teacher. |
3. Can you sing a song? |
c. Yes, I do. |
4. Why do you like English? |
d. It’s art. |
Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
3. Look. Read and circle.
(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)