Đề bài

3. Talk with your friend.

(Nói với bạn của bạn.)

Phương pháp giải

I like/don't like + V-ing. (Mình thích/không thích _____.) 

I was at + địa điểm + yesterday. (Mình đã ở ___ ngày hôm qua.) 

Ví dụ: 

I like playing volleyball. (Tôi thích chơi bóng chuyền.)

Me, too. I was at volleyball class yesterday. (Tôi cũng vậy. Tôi đã ở lớp học bóng chuyền ngày hôm qua.)

I don't like fishing but I like playing chess. (Tôi không thích câu cá nhưng tôi thích chơi cờ.)

I don't like fishing but I like reading comics. (Tôi không thích câu cá nhưng tôi thích đọc truyện tranh.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- I like playing the guitar but I don't like playing piano.

(Tôi thích chơi guitar nhưng tôi không thích chơi piano.)

- I don’t like painting but I like reading books.

(Tôi không thích vẽ nhưng tôi thích đọc sách.)

- I like taking photos. 

  (Mình thích chụp ảnh.) 

  I like reading books. I was at out school library yesterday.

  (Mình thì thích đọc sách. Hôm qua mình đã ở thư viện của trường chúng ta đấy.) 

- I like reading comics but I don't like playing chess. 
  (Mình thích đọc truyện tranh nhưng mình không thích chơi cờ.) 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.) 


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Board game. Roll a dice. Listen and answer.

(Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle the answer.

(Nghe và khoanh tròn câu trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


bar chart (n): biểu đồ cột

column (n): cột

row (n): hàng

survey (n): cuộc khảo sát 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and write T(true) or F (false).

(Nghe và viết T (true) hoặc F (false).)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)



 

1. 

Tom: I was at soccer class yesterday. I like playing soccer. (Tôi đã ở lớp học bóng đá ngày hôm qua. Tôi thích chơi bóng đá.)

Anna: Do you like tennis? (Bạn có thích quần voẹt không?)

Tom: Oh. I don't like playing tennis. (Ồ. Tôi không thích chơi quần vợt.)

2.

Anna: Do you like skateboarding? (Bạn có thích trượt ván không?)

Tom: No. I don’t like skateboarding but I like playing volleyball. (Không. Tôi không thích trượt ván nhưng tôi thích chơi bóng chuyền.)

Anna: Great! I like playing volleyball too. (Tuyệt vời! Tôi cũng thích chơi bóng chuyền lắm.) 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Listen and put a tick or a cross. 

(Nghe và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look and number. 

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

5. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Listen, color, and write.

(Nghe, tô màu và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

C. Listen and tick (√) the box.

(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

Listen and tick.

(Nghe và đánh tick.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Look. Listen and number.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường nối.)


Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Bài nghe:

We’ve got gifts for disabled people.

(Chúng ta có những món quà cho người khuyết tật.)

We are friends. We join activities together. 

(Chúng ta là bạn bè. Chúng ta tham gia các hoạt động cùng nhau.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.)


Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and read.   

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>