Đề bài

3. Give directions to a visitor at your school. Start in front of the school.

(Chỉ đường cho một vị khách tại trường học của bạn. Bắt đầu trước cổng trường.)

Phương pháp giải

1. your classroom (lớp học của bạn) 

2. the library (thư viện) 

3. school yard (sân trường) 

4. teachersr room (phòng của giáo viên) 

Ví dụ: 

Where's class 4B ? (Lớp 4B ở đâu?)

Go straight. Go upstairs. Then turn right, please. It's next to the library. (Đi thẳng. Đi lên lầu. Sau đó rẽ phải, xin vui lòng. Nó kế bên thư viện.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

Where's class 4B ?

(Lớp 4B đâu?)

Go straight. Go upstairs. Then turn right, please. It's next to the library.

(Đi thẳng. Đi lên lầu. Sau đó xin vui lòng rẽ phải. Nó kế bên thư viện.)

2. 

Where's the library?

(Thư viện ở đâu?)

Go upstairs. Then turn left, please. It's next to my classroom.

(Đi lên lầu. Sau đó vui lòng rẽ trái. Nó ở cạnh lớp học của tôi.)

3. 

Where’s the school yard?

(Sân trường ở đâu?)

It’s opposite my class. 

(Nó ở đối diện lớp tôi.)

4. 

Where's the teacher room?

(Phòng giáo viên ở đâu?)

Downstairs. Then turn right, please. It's next to the library.

(Đi xuống tầng dưới. Sau đó vui lòng rẽ phải. Nó kế bên thư viện.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)

It says “go”. (Nó nói "đi".)

b.

What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)

It says “stop”. (Nó nói "dừng lại".)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Choose a place at school and give directions to a friend.

(Chọn một địa điểm ở trường và chỉ đường cho một người bạn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Write a party invite to a friend. Give directions. Look at page 86 to help you. 

(Viết một tấm thiệp mời dự bữa tiệc cho một người bạn. Chỉ đường cho bạn ấy. Hãy tham khảo trang 86.) 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Role-play. 

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

F. Play Guess the picture.

(Chơi trò chơi Đoán tranh.) 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

F. Ask for directions.

(Hỏi xin chỉ đường.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

 
Xem lời giải >>
Bài 11 :

G. Talk about how you get around.

(Nói về cách bạn di chuyển.)

 
Xem lời giải >>